Chủ đề phương tiện giao thông trong Hàn ngữ
Từ vựng tiếng Hàn về cuộc sống sinh hoạt hàng ngày mình gửi đến các bạn ở bài viết trước, các bạn đã nắm được kiến thức đó chưa. Bài viết này chúng ta cùng học chủ đề phương tiện giao thông trong Hàn ngữ nhé. Chúc các bạn luôn học tập tốt ngôn ngữ này.
Đọc thêm:
>>Từ vựng tiếng Hàn cuộc sống sinh hoạt ở Hàn Quốc.
>>Chia sẻ của học viên lớp tiếng Hàn phiên dịch tại ngoại ngữ Hà Nội.
Các bạn quan tâm và có nhu cầu học tiếng Hàn từ cơ bản đến giao tiếp thành thạo, biên phiên dịch hãy xem chi tiết khóa học đào tạo tiếng Hàn tại link sau:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.
Chủ đề phương tiện giao thông trong Hàn ngữ
교통수단: Phương tiện giao thông
버스/ 택시: xe buýt/ tắc xi
시내버스: xe buýt nội thành
시외버스: xe buýt ngoại thành
마을버스: xe buýt tuyến ngắn
셔틀버스: xe buýt chạy theo tuyến nội bộ
일반 택시: tắc xi thường
콜택시: call taxi, tắc xi gọi qua tổng đài
모범택시: tắc xi cao cấp
리무진 택시: tắc xi loại lớn
교동 곤련 어휘 및표현: Những cấu trúc và từ vựng liên quan đến giao thông
(1)번 출구: cổng số 1, cửa ra số 1
(1) 호선: đường tàu số 1
환승역: ga trung chuyển, ga đổi tàu
갈아타는 곳: nơi đổi tuyến
방면: hướng
행: đi
교통 카드: thẻ giao thông
기본요금: phí cơ bản
노선도: bản đồ lộ trình
골목: ngõ, hẻm
모퉁이: góc đường
건널목: lối xe lửa đi qua, cổng xe lửa đi ngang qua đường
삼거리: ngã ba
사거리: ngã tư
버스 전용 도로: đường dành riêng cho xe buýt.
건물: Tòa nhà
마트: siêu thị
미용실: tiệm làm tóc(nữ)
주유소: trạm xăng
방향 이동: Phương hướng di chuyển
오른쪽으로 가다: đi về bên phải
우회 전하다: rẽ phải
왼쪽으로 가다: đi về bên trái
좌회전하다: rẽ trái
똑바로 가다: đi thẳng
직진하다: đi thẳng
곧장 가다: đi thẳng
죽가다: đi miết
지나가다: đi qua, vượt qua
건너가다: đi băng qua
돌아가다: quay lại
유턴하다: quay đầu(xe)
나가다: đi ra(hướng xa phía người nói)
나오다: ra(hướng về phía người nói)
난타: Nanta(một loại hình nghệ thuật hiện đại sử dụng dụng cụ nấu ăn làm nhạc cụ)
(모퉁이를) 돌다: quay đầu xe(góc đường)
올림픽공원: công viên Olympic
담요: chăn, mền
배달원: nhân viên giao hàng
콩잎: lá đậu
덕수궁: cung Deoksu
색연필: bút chì màu
발표회: buổi phát biểu
월드컵겨이장: sân vận động World cup
Trên đây các bạn đã xem từ vựng chủ đề phương tiện giao thông trong Hàn ngữ, các bạn hãy lưu về học và chia sẻ với bạn bè của mình nhé. Chúc các bạn luôn học tập tốt.
Nguồn bài viết: trungtamtienghan.hatenablog.com.