Từ vựng tiếng Hàn về ngày Tết
Chuẩn bị đến tết rồi các bạn ạ, hôm nay chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Hàn về ngày tết các bạn nhé. Dưới đây là từ vựng về chủ đề này, các bạn cùng lưu về tham khảo nào.
Đọc thêm:
>>Từ vựng tiếng Hàn về vật dụng thường dùng hàng ngày.
>>Cách nói Anh yêu Em bằng tiếng Hàn quốc.
Các bạn muốn học tiếng Hàn, và đang tìm trung tâm học, học từ mới bắt đầu, cơ bản đến thành thạo biên phiên dịch tiếng Hàn, luyện thi Topik, luyện nghe nói với giáo viên Hàn, học xuất khẩu lao động tiếng Hàn, hãy xem chi tiết các khóa học tiếng Hàn của trung tâm ngoại ngữ Hà Nội tại link sau nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.
Từ vựng tiếng Hàn về ngày Tết
묵은 해를 보내고 새해를 맞다: Tiễn năm cũ đón năm mới
송년회: Lễ tất niên, liên hoan cuối năm
송년의 밤: Đêm tất niên
망년회: Tiệc cuối năm, tiệc tất niên
망년회를 열다: Mở tiệc cuối năm
그해 마지막날 (음력 12월 30일): Ngày 30 tết
설연휴: Nghỉ tết
구정을 쇠다: Nghỉ tết Âm lịch
신정/ 양력 설날: Tết dương lịch
구정/ 음력 설날: Tết âm lịch
새해/ 신년: Năm mới
새해의 선물: Quà năm mới
새해차례: Cúng năm mới
새해를 맞이하다: Đón năm mới
해가 바뀌다: Sang năm mới
설날: Ngày tết, ngày đầu năm mới
설을 맞다: Đón tết
//설을 쇠다: Ăn tết
세배: Lời chúc tết, lời chúc năm mới
세배를 가다: Đi chúc tết
새해인사를 하다: Chúc tết
세배돈/ 세뱃돈: Tiền mừng tuổi, tiền lì xì
세뱃돈 넣는 봉투: Bao lì xì
설음식: Thức ăn ngày tết
설날음식: Món ăn của ngày tết
설날에 장식하는 그림: Tranh tết
설빔: Quần áo (mới) ngày tết
제야: Đêm giao thừa
제야의 종: Tiếng chuông đêm giao thừa
묵은세배: Lạy mừng năm mới đêm giao thừa
불꽃, 봉화: Pháo hoa, pháo bông
불꽃을 쏘아올리다: Bắn pháo hoa
새해문안: Thăm nhân dịp năm mới
만사여의: Vạn sự như ý
발복: Phát tài, phát lộc, có phúc
근하신년: Chúc mừng năm mới
축복: Chúc phúc, cầu phúc
새해에 부자 되세: Chúc năm mới phát tài
Trên đây, mình đã chia sẻ với các bạn một số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến ngày tết, các bạn thấy những cụm từ ở trên đây thế nào, dễ học phải không. Các bạn nhớ lưu về tham khảo, học và chia sẻ kiến thức với những người bạn của mình nhé. Chúc các bạn luôn học tập tốt.
Nguồn bài viết: trungtamtienghan.hatenablog.com