Từ vựng tiếng Hàn về thực phẩm
Hôm nay, bài viết này mình chia sẻ với các bạn từ vựng tiếng Hàn về thực phẩm ở những hình ảnh dưới đây. Các bạn hãy xem kiến thức và tham khảo, lưu về học tập chăm chỉ nhé.
Đọc thêm:
>>Địa điểm trong thành phố tiếng Hàn.
>>Hãy học tiếng Hàn khi bạn có thể.
Bạn đang tìm hiểu khóa học tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, tiếng Hàn biên phiên dịch, tiếng Hàn từ cơ bản đến giao tiếp thành thạo, tiếng Hàn xuất khẩu lao động, tiếng Hàn du học, luyện ôn Topik, luyện nghe nói tiếng Hàn với giáo viên người Hàn.
Bạn hãy click vào đường link sau để xem chi tiết các khóa học trên của trung tâm dạy tiếng Hàn chất lượng, uy tín tại Hà Nội nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.
Từ vựng tiếng Hàn về thực phẩm
Tiếng Hàn chủ đề về thực phẩm:
빵 bánh mì
케이크 bánh kem, bánh ngọt
아이스크림 Kem
우유 Sữa
물 nước
스파게티 mỳ Ý
카레 món cà ri
초밥 sushi
핫도그 Xúc xích nóng
소시지 xúc xích, lạp xưởng
샌드위치 bánh sandwich
와플 bánh quế
김밥 kimbap
밥 cơm
김치 kimchi
만두 bánh bao
팥빙수 chè đậu đỏ đá bào
자장면 mì đen
떡볶이 Tteokbokki
도넛 Bánh doughnut
치킨 gà rán
피자 pizza
햄버거 bánh mì kẹp thịt
라면 mì ăn liền
치즈 phô mai
요구르트 sữa chua
두부 đậu phụ
달걀 trứng gà
사탕 kẹo
초콜릿 sô-cô-la
과자 bích quy
주스 Sinh tố
Bài viết trên đây mình đã chia sẻ với các bạn một số từ vựng tiếng Hàn về thực phẩm rồi, các bạn hãy nhớ lưu về học và chia sẻ với bạn bè của mình nhé. Hãy luôn trau dồi để sớm kiến thức để sớm giao tiếp thành thạo Hàn ngữ.
Nguồn bài viết: trungtamtienghan.hatenablog.com