Từ vựng tiếng Hàn về triệu chứng cơ thể người
Con người chúng ta thường có những triệu chứng hay gặp phải như: đau đầu, đau bụng, nôn, mệt mỏi, đau răng… các bạn có biết những triệu chứng này trong tiếng Hàn được nói như thế nào không.
Hôm nay, mình chia sẻ với các bạn từ vựng tiếng Hàn về triệu chứng cơ thể người nhé. Hãy kéo xuống xem kiến thức và lưu về học nào, chúc các bạn luôn học tập chăm.
Đọc thêm:
>>Từ vựng tiếng Hàn về thời gian.
>>Chia sẻ của học viên lớp tiếng Hàn phiên dịch tại Ngoại Ngữ Hà Nội.
Bạn đang tìm trung tâm dạy tiếng Hàn uy tín, chất lượng và tốt tại Hà Nội, đào tạo các trình độ: tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, luyện nghe nói tiếng Hàn với giáo viên người Hàn, luyện ôn thi Topik, luyện biên dịch, luyện phiên dịch, tiếng Hàn xuất khẩu lao động, tiếng Hàn du học, tiếng Hàn cô dâu.
Ngay đây, mình chia sẻ với các bạn một trung tâm dạy các trình độ trên, đảm bảo các bạn hài lòng. Hãy click vào đường dẫn sau để xem chi tiết các bạn nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.
Từ vựng tiếng Hàn về triệu chứng cơ thể người
Học tiếng Hàn từ vựng về triệu chứng cơ thể người thường gặp qua hình ảnh:
두통 dutong đau đầu
복통 boktong đau bụng
기침 gichim ho
인후통 inhutong đau họng
콧물 nước mũi
발열 bal-yeol sốt
콧물이 나오다 kosmul-i naoda sổ mũi
피로감 pilogam mệt mỏi
근육통 geun-yugtong đau cơ
설사 seolsa tiêu chảy
구토 guto nôn
미열 miyeol sốt nhẹ
치통 chitong đau răng
현기증 hyeongijeung hoa mắt, chóng mặt
재채기 jaechaegi hắt hơi
요통 yotong đau lưng
붓는 busneun ngứa
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Hàn về triệu chứng cơ thể
Từ vựng tiếng Hàn về triệu chứng cơ thể người ở trên đây các bạn nắm được rồi chứ ạ, các bạn thường hay mắc triệu chứng nào ở trên. Hãy nhớ lưu kiến thức về luyện tập, chia sẻ với bạn bè để cùng trau dồi về kiến thức chưa nắm được nè, chăm chỉ, nỗ lực các bạn nhé.
Nguồn bài viết: trungtamtienghan.hatenablog.com