Tiếng Hàn chủ đề mua quần áo
Các bạn có thường xuyên đi mua sắm quần áo không ạ, bài học này chúng ta sẽ học một chủ đề liên quan đến quần áo, hãy cùng nhau học tiếng Hàn chủ đề mua quần áo các bạn nhé. Hãy xem kiến thức dưới đây có dễ nhằn không nè, chủ đề này chắc chắn các bạn sẽ học được nhanh thôi. Luôn chăm chỉ luyện tập nhé các bạn.
Đọc thêm:
>>Từ vựng về gia đình trong tiếng Hàn.
>>Từ điển học tiếng Hàn Quốc bằng hình ảnh.
Các bạn tìm được trung tâm dạy tiếng Hàn uy tín, chất lượng tại khu vực Hà Nội chưa. Nếu chưa, các bạn hãy click chuột vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html;
Trung tâm đào tạo các khóa học từ cơ bản đến giao tiếp thành thạo biên phiên dịch như: tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, luyện ôn thi Topik, luyện nghe nói với giáo viên người Hàn, luyện biên dịch tiếng Hàn, luyện phiên dịch tiếng Hàn, học tiếng Hàn cô dâu, tiếng Hàn du học, tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS - TOPIK.
Các bạn đăng ký cho bản thân một khóa học phù hợp, đặt ra mục tiêu để chinh phục Hàn ngữ nhé.
Tiếng Hàn chủ đề mua quần áo
Học tiếng Hàn Quốc chủ đề từ vựng và mẫu câu về mua quần áo qua hình ảnh:
어서 오세요. Eoseo oseyo.chào mừng/Welcome.
~을/를 찾는데요. ~eul/reul channeundeyo. Tôi đang tìm kiếm ~./ I’m looking for (a/some) ~.
스웨터 seuweteo áo len/sweater
셔츠 syeocheu áo sơ mi/ shirt
티셔츠 tisyeocheu áo sơ mi cộc tay/ T-shirt
바지 baji quần/ pants
반바지 banbaji quần đùi, quần lửng/ shorts
속옷 sogot đồ lót/ underwear
재킷 jaekit áo khoác/ jacket
양복 yangbok âu phục/ suit
치마 chima váy/ skirt
드레스 deureseu váy đầm/ dress
블라우스 beullauseu áo choàng, áo blu/ blouse
모자 moja mũ, nón/ hat
Questions to Use in a Clothing Store Câu hỏi sử dụng trong cửa hàng quần áo
이거 입어봐도 돼요? Igeo ibeobwado dwaeyo? Tôi có thể thử cái này không?/Can I try it on?
더 큰 사이즈 있어요? Deo keun saijeu isseoyo? Bạn có một size lớn hơn?Do you have it in a bigger size?
카드 돼요? Kadeu dwaeyo? Có chấp nhận thẻ tín dụng không?/ Do you accept credit card?
탈의실은 어디예요? Taruisireun eodiyeyo? Phòng thay đồ ở đâu?/Where is the ftting room?
다른 색 있어요? Dareun saek isseoyo?Bạn có một màu khác không?/ Do you have it in another color?
이거 바꿀 수 있어요? Igeo bakkul su isseoyo? Có thể đổi nó không.?/ Can I exchange it?
Must-Know Verbs for Shopping Động từ phải biết khi mua sắm
쇼핑하다 syopinghada mua sắm/ go shopping
사다 sada mua/ buy
팔다 palda bán/ sell
있다 itda có/ have
찾다 chatda tìm, tìm kiếm/ look for
어울리다 eoullida phù hợp/ match
환불하다 hwanbulhada hoàn tiền, trả lại/ return
좋다 jota thích/ like
Choosing the Perfect Color
흰색 hinsaek màu trắng/white
노란색 noransaek màu vàng/ yellow
초록색 choroksaek màu xanh lá cây/ green
빨간색 ppalgansaek màu đỏ/red
회색 hoesaek màu xám tro/gray
남색 namsaek màu xanh lam/navy
파란색 paransaek màu xanh dương/blue
검은색 geomeunsaek màu đen/black
Describing Clothes Mô tả quần áo
꽉 조이는 kkwak joineun siết chặt/ tight
헐렁한 heolleonghan lùng thùng/ loose
짧은 jjalbeun ngắn/ short
긴 gin dài/long
큰 keun lớn/ big
작은 jageun nhỏ/ small
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Hàn về mua quần áo
Tiếng Hàn chủ đề mua quần áo ở trên đây các bạn đã nắm được những kiến thức nào rồi, kiến thức khá dễ để học phải không ạ. Mong rằng các bạn sẽ sớm chinh phục được Hàn ngữ, giao tiếp thành thạo ngôn ngữ này trong thời gian ngắn nhất có thể nhé. Chúc các bạn luôn thành công.
Nguồn bài viết: trungtamtienghan.hatenablog.com