Trungtamtienghan’s blog

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html

Ngữ pháp cơ bản tiếng Hàn phần 29

Hôm nay chúng ta cùng học ngữ pháp cơ bản tiếng Hàn phần 29 nhé các bạn, dưới đây là kiến thức mình gửi đến các bạn, những kiến thức đó là gì.? Đó là những kiến thức về: 반말, 아/ 야, ㅡ다 (가) 보면, những kiến thức này có ý nghĩa gì và được sử dụng như thế nào, các bạn cùng xem và học nào. Chúc các bạn học tập vui vẻ.

Đọc thêm:

>>Ngữ pháp cơ bản tiếng Hàn phần 28.

>>Cách nói Anh yêu Em bằng tiếng Hàn Quốc.

Các bạn có nhu cầu và quan tâm học tiếng Hàn từ cơ bản đến biên phiên dịch, hãy xem chi tiết các khóa học tiếng Hàn tại: 

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.


                                      Ngữ pháp cơ bản tiếng Hàn phần 29

1.반말

Đây là những kết thúc câu thể hiện lối rút gọn (nói không tôn kính), được dùng để nói với những người ít tuổi hơn hoặc với bạn bè thân thiết. Lối nói này ở thể công thức(격식체 반말) có nhiều hình thái đa dạng tùy theo loại hình kết thúc câu, được biểu hiện trong bảng bên dưới dưới đây. Lối nói rút gọn không công thức(비격식체 반말) đối với động từ, tính từ thì thêm ㅡ아/ㅡ어 vào sau thân từ, đối với danh từ thì gắn với ㅡ(이)야.

Ví dụ:

요즘 고민이 많아서 잠이 안 와.

학교 앞에 새로 생긴 그 커피숍 정말 예뻐

내 친구는 운동하는 것을 좋아한다.

내일 뭐 할 거야?

한국말을 정말 잘 하는구나!

 

A.이건 무슨 음식이야?

B.베트남 전통 음식이야.

 

A.무슨 걱정 있어? 하루 종일 표정이 어둡네.

B.여자 친구와 싸웠는데, 연락을 해도 받지 않아서 그래.

 

2.아/ 야

Đứng sau danh từ, được dùng để gọi những người ít tuổi hơn, gọi bạn bè hoặc dùng để gọi một sự vật như con người. Sau nguyên âm dùng 야, sau phụ âm dùng 아.

Ví dụ:

유진아, 무슨 고민있어?

화, 이따 5시에 영화 보러 가자.

유진아, 이리와.

 

A.얘들아, 밥 먹자.

B.네, 엄마.

 

A.민준아, 내일 시간 있으면 나랑 얘기 좀 해.

B.왜? 무슨 일 있니?

  1. ㅡ다 (가) 보면

Gắn vào sau động từ, được dùng để thể hiện ý nghĩa nếu thực hiện liên tục một hành động nào đó hoặc trong quá trình tiến hành một hành động nào đó thì sẽ được chuyển thành một trạng thái khác. Nghĩa tương đương trong tiếng Việt là “nếu cứ tiếp tục ...thì...”. Trong khi sử dụng, có thể rút ngắn ㅡ다가 thành ㅡ다.

Ví dụ:

친구들과 이야기하다(가) 보면스트레스가풀려요.

열심히 곻부하다 보면 한국어 실력이 늘게 될 거예요.

계속 가다 보면 왼쪽에 서점이 보일 거예요.

A.새로 휴대전화를 샀는데 사용하기가 불편해요

B.계속 쓰다 보면 금방 익숙해질거예요.

Ngữ pháp cơ bản tiếng Hàn trên đây các bạn đã nắm qua được chưa, với những kiến thức trên đây không làm khó các bạn, nếu chúng ta luyện tập hàng ngày thì chắc chắn mọi thứ sẽ dễ dàng với chúng ta phải không các bạn. Hãy cố gắng để giao tiếp thành thạo ngôn ngữ này nhé.

                                                         Nguồn bài viết: trungtamtienghan.hatenablog.com