Trungtamtienghan’s blog

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html

Từ vựng tiếng Hàn liên quan đến phim ảnh, trạng thái tình cảm

Chào các bạn, phim ảnh đối với chúng ta không còn xa lạ nữa rồi, các bạn thích xem loại phim gì nào nhất ạ. Các trạng thái tình cảm khi xem loại phim đó bạn thể hiện như thế nào. Bài viết này mình chia sẻ với các bạn từ vựng tiếng Hàn liên quan đến phim ảnh, trạng thái tình cảm, các bạn hãy xem nhé.

Đọc thêm:

>>Từ vựng tiếng Hàn về sinh nhật và quà cáp.

>>Giáo trình tài liệu tự học giao tiếp cơ bản

Bạn quan tâm và có nhu cầu học tiếng Hàn, xem các khóa học đào tạo tiếng Hàn tại trung tâm Ngoại ngữ Hà Nội tại link sau:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.

                   Từ vựng tiếng Hàn liên quan đến phim ảnh, trạng thái tình cảm

영화 관련 어휘: từ vựng tiếng Hàn về phim ảnh

멜로 영화: phim tâm lý xã hội

공포 영화: phim kinh dị

에스에프(SF) 영화: phim khoa học viễn tưởng

액션 영화: phim hành động

코미디 영화: phim hài.

영화 제목: tên phim

영화감독: đạo diễn phim

영화배우: diễn viên

: người hâm mộ(fan)

연기하다: diễn xuất

상영하다: trình chiếu.

매표소: nơi bán vé

영화 표: vé xem phim

 

감정 관련 어휘: Từ vựng tiếng Hàn liên quan đến trạng thái tình cảm

기쁘다: vui

슬프다: buồn

행복하다: hạnh phúc

불행하다: bất hạnh

즐겁다: vui

지루하다: buồn tẻ

외롭다: cô đơn

우울하다: buồn rầu

심심하다: buồn chán(không có việc gì làm)

무섭다: sợ hãi

놀라다: ngạc nhiên

웃기다: buồn cười

웃다: cười

울다: khóc

신나다: thích thú, hứng khởi

화나다: giận dữ, cáu

졸리다: buồn ngủ

그립다: nhớ nhung

Từ vựng tiếng Hàn liên quan khác:

: giá

상싱하다: tưởng tượng

이별: chia ly

검색하다: tìm kiếm

상영 시간: giờ chiếu

인기: có sức hút, được yêu thích

경치: cảnh trí

소중하다: quý trọng

잘생기다: đẹp trai

기사: người lái xe, tài xế

: trong

전쟁: chiến tranh

날씬하다: thon thả, gầy

애인: người yêu

회고: cao nhất, tối cao

매진: bán hết

연기: diễn xuất

판매: bán

미래: tương lai

영화관: rạp chiếu phim

: phía

바다낚시: câu cá ở biển

여매: việc đặt mua trước

사랑: tình yêu

우주: vũ trụ

 

Trên đây mình chia sẻ với các bạn từ vựng tiếng Hàn liên quan đến phim ảnh, trạng thái tình cảm và một số từ vựng tiếng Hàn liên quan khác, các bạn hãy xem và lưu về học nhé. Hãy theo dõi sites của mình để học nhiều chủ đề mới hơn nhé. Chúc các bạn học tập tốt.

                                                        Nguồn bài viết: trungtamtienghan.hatenablog.com