Trungtamtienghan’s blog

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html

Thời gian, động từ tiếng Hàn chỉ hoạt động hàng ngày

Chào các bạn, những hoạt động hàng ngày các bạn thường làm, lặp đi lặp lại là gì? và thời gian các bạn lập lịch như thế nào. Bài viết này mình chia sẻ với các bạn kiến thức về thời gian, động từ chỉ hoạt động hàng ngày. Các bạn hãy xem và lưu về học nhé. Chúc các bạn luôn học tập tốt.

Đọc thêm:

>>Từ vựng tiếng Hàn liên quan đến phim ảnh, trạng thái tình cảm.

>>Cách nói Anh yêu Em bằng tiếng Hàn.

 

Khóa học đào tạo tiếng Hàn từ cơ bản đến biên phiên dịch, Topik I, Topik II, các bạn có nhu cầu học tiếng Hàn, vui lòng xem chi tiết khóa học tại link sau nhé: 

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html

                          Thời gian, động từ tiếng Hàn chỉ hoạt động hàng ngày

Từ vựng tiếng Hàn về thời gian: 시간.

1.오전: buổi sáng

2.오후: buổi chiều

3.낮: ban ngày

4.밤: ban đêm

5.아침: sáng

6.점심:trưa

7.저녁: tối

8.새벽: sáng sớm



일상 표현 동사: Động từ tiếng Hàn chỉ sinh hoạt hàng ngày

9.일어나다: thức dậy

10.이를 닦다: đánh răng

11.세수하다: rửa mặt

12.읽다: đọc

13.보다: xem

14.다니다: đi lại(có tính thường xuyên)

15.배우다: học

16.숙제하다: làm bài tập

17.청소하다: dọn vệ sinh

18.목욕하다: tắm

19.출근하다: đi làm

20.퇴근하다: tan tầm

21.시작하다: bắt đầu

22.끝나다: xong, kết thúc

23.자다: ngủ

 

Từ vựng tiếng Hàn liên quan khác:

24.겨울: mùa đông

25.수업: giờ học, buổi học

26.집: nhà

27.고향: quê hương

28.수영: bơi lội

29.출근: đi làm

30.공항: sân bay

31.시험을 보다: thi

32.출발하다: xuất phát

33.날: ngày

34.여자: phụ nữ

35.후: sau, sau khi

36.남자: nam giới

37.영문과: Khoa ngữ văn Anh

38.회사: công ty

39.노래방: quán karaoke

40.영어: tiếng Anh

41.회의: họp, hội thoại

42.받다: nhận

43.운천하다: lái xe

  1. PC: dịch vụ vi tính, quán internet

45.밥: cơm

46.인터넷: internet

47.부모님: bố mẹ

48.일기: nhật ký

Hãy luôn là người chăm chỉ, chủ động học Hàn ngữ để sớm chinh phục được ngôn ngữ này trong thời gian ngắn nhất có thể các bạn nhé. Chúc các bạn luôn thật thành công trong công cuộc trau dồi Hàn ngữ.

                                                         Nguồn bài viết: trungtamtienghan.hatenablog.com