Trungtamtienghan’s blog

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html

Tiếng Hàn từ vựng về gia đình

Các bạn thân mến, các bạn cùng mình học tiếng Hàn từ vựng về gia đình nhé, dưới đây là một số từ vựng về chủ đề này. Tham khảo và lưu về học tập chăm chỉ, chúc các bạn luôn học tập thật tốt và đạt được kết quả tốt trong quá trình học nhé.

 

Đọc thêm:

>>Tiếng Hàn - Một số câu hỏi thường ngày.

>>Vì sao nên học tiếng Hàn biên phiên dịch tại Ngoại ngữ Hà Nội.

 

Các bạn có nhu cầu học tiếng Hàn từ cơ bản đến giao tiếp thành thạo, biên phiên dịch, luyện nghe nói với người Hàn, luyện Topik I, II, học tiếng Hàn sơ cấp, trung cấp, các bạn hãy xem chi tiết các khóa học đào tạo tiếng Hàn tại:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.

                                             Tiếng Hàn từ vựng về gia đình

가족  gajog gia đình/ Family

부모님            bumonim      bố mẹ/ parents

형제        hyeongje       anh chị em/ siblings, brothers and sisters

결혼하다     gyeolhonhada     Kết hôn/ To get married

돌아가시다      dol-agasida       qua đời/ to pass away

할머니     halmeoni      bà(nội, ngoại)/ a grandmother

오빠       oppa       Anh, Anh trai/ older brother of a female

고모       gomo         cô, dì(bên cha)/ an aunt (father's side)

친척       chincheog          họ hàng, bà con/ relatives

형     hyeong                anh/ an older brother (of a male)

누나       nuna         chị, chị gái/ an older sister (of a male)

아버지      abeoji      cha, bố/ a father

조카       joka         cháu/ a nephew, niece

아들     adeul            con trai/ a son

어머니    eomeoni         mẹ/ a mother

없다        eobsda         không có/ to not be, to not have

사촌   sachon  Anh Chị Em họ/ a cousin

손녀   sonnyeo   cháu gái(nội, ngoại)/ a granddaughter

손자  sonja    cháu trai(nội, ngoại)/ a grandson

있다     issda   có, tồn tại/ to be (existence), to have

부인    bu-in     bà xã, vợ/ a married woman, wife

동생     dongsaeng       em/ a younger sibling

이모        imo      dì(bên mẹ)/ an aunt (mother's side)

언니         eonni           chị/ an older sister (of a female)

아내        anae      vợ/ wife (my)

남    nam         phía Nam/  The south

할아버지   hal-abeoji          ông(nội, ngoại)/ a grandfather

딸           ttal             con gái/ a daughter

삼촌        samchon          chú(bên cha)/ an uncle (father's side)

계시다       gyesida   tồn tại, ở lại/ to exist, stay (honorific)

 

Các bạn đã lưu kiến thức tiếng Hàn từ vựng về gia đình ở trên đây rồi chứ, hãy học và luyện tập thật chăm chỉ để sớm chinh phục được ngôn ngữ này nhé. Chúc các bạn gắn bó với Hàn ngữ trong thời gian dài nhất có thể nhé.

                                                         Nguồn bài viết: trungtamtienghan.hatenablog.com