Trungtamtienghan’s blog

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html

Tiếng Hàn - Cuối tuần bạn sẽ làm gì?

Chủ đề cuối tuần bạn làm gì là một chủ đề thú vị phải không các bạn nhỉ, cuối tuần là thời gian dành nghỉ ngơi sau 1 tuần lễ làm việc mệt nhọc, chắc hẳn ai cũng có một kế hoạch để làm trong ngày cuối tuần. Bây giờ chúng ta cùng xem câu hỏi: Bạn thường làm gì vào cuối tuần? được viết và hỏi như thế nào các bạn nhé. 

 

주말에 보통 무엇을 합니까? / Bạn thường làm gì vào cuối tuần?

여러분은 토요일, 일요일에 보통 무엇을 합니까?  / Bạn thường làm gì vào thứ bảy và chủ nhật?

보통 무엇을 합니까: Bạn thường làm gì.

토요일 - To-yoil/ thứ 7.

일요일 - Ee-ryoil/ chủ nhật.

Đọc thêm:

>>Từ vựng tiếng Hàn về nhà ở.

>>Học tiếng Hàn, tôi có nên học tiếng Hàn không?.

 

Bạn quan tâm đến các khóa học tiếng Hàn từ cơ bản đến giao tiếp thành thạo, từ mới bắt đầu đến biên phiên dịch, tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, luyện nghe nói với giáo viên người Hàn, luyện thi Topik I, II, lớp xuất khẩu lao động tiếng Hàn, hãy xem chi tiết các khóa học tiếng Hàn của trung tâm Ngoại ngữ Hà Nội tại link sau nhé:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.

                                         Tiếng Hàn - Cuối tuần bạn sẽ làm gì?

Một số từ vựng làm trong cuối tuần bạn tham khảo:
  • 시장 : chợ
  • 소설책을 읽다 : đọc một cuốn sách
  • 영화관: rạp chiếu phim
  • 도서관: thư viện
  • 공원: công viên
  • 서점: hiệu sách
  • 놀이터: khu vui chơi
  • 동물원: sở thú
  • 휴가: kỳ nghỉ
  • 관광: du lịch
  • 캠핑: cắm trại
  • 공부하다: học bài
  • 등산하다: leo núi 
  • 영화를 보다: xem phim
  • 운동하다: vận động
  • 여행하다: du lịch
  • 쇼핑하다: mua sắm
  • 수영하다: bơi
  • 쉬다: nghỉ
  • 외식하다: ăn ngoài
  • 친구를 만나다: gặp bạn
  • 산책하다: đi dạo bộ
  • 소풍가다: đi dã ngoại
  • 책을 읽다: đọc sách
Từ mới, từ vựng tiếng Hàn liên quan khác: 

가수: ca sĩ

딸기: quả dâu

싫어하다: ghét

갈비: món Galbi(sườn nướng)

라면: mì gói

액션 영화: phim hành động

: con chó

모자: mũ, nón

야구: bóng, chày

고양이: con mèo

바다: biển

요리하다: nấu ăn

골프: môn đánh gôn

바지: quần

일찍: sớm

공포 영화: phim kinh dị

: quả lê

푹구: bóng đá

과일: hoa quả

배구: bóng chuyền

춤을 추다: nhảy múa

김밥: món Kimbap(cơm cuộn lá kim)

보내다: trải qua

치다: đánh, chơi(cầu)

나무: cây

불고기: món Bulgogi

치마: váy

낚시: câu cá

비빔빕: món Bibimbap(cơm trộn)

테니스: quần vợt

농구: bóng rổ

빨래하다: giặt đồ

포도: quả nho

동물: động vật

: chim

피곤하다: mệt nhọc

드라마: phim truyện, phim truyền hình

선물: quà tặng

 

Học theo chủ đề là một cách học rất nhiều người học, vừa áp dụng vào thực tế cuộc sống mà lại còn nhớ được các từ vựng, và khi đặt câu sẽ biết được cấu trúc câu như thế nào.

Bạn yêu Hàn Quốc, bạn đam mê học tiếng Hàn, cùng mình từng bước chinh phục ngôn ngữ này nhé các bạn. Chúng ta hãy cùng nhau học thêm nhiều điều để có thể giao tiếp, khám phá xứ sở kim chi. Ở trên, mình đã chia sẻ với các bạn chủ đề cuối tuần bạn làm gì? hãy học thật tốt các bạn nhé, chủ đề tiếp theo chúng tôi gửi đến bạn cũng rất thú vị đấy, bạn hãy theo dõi nhé.

                                                         Nguồn bài viết: trungtamtienghan.hatenablog.com