Từ vựng tiếng Hàn về đồ dùng học tập
Gửi đến các bạn một số từ vựng tiếng Hàn về đồ dùng học tập, các bạn cùng xem và lưu tài liệu dưới đây và lưu về học nè. Từ vựng dưới đây sẽ dễ dàng đối với các bạn thôi, vì vậy hãy chăm chỉ luyện tập để sớm nắm được kiến thức nhé. Chúc các bạn luôn học tập tốt.
Đọc thêm:
>>Từ vựng tiếng Hàn về cơ thể.
>>Học tiếng Hàn Quốc, tôi có nên học tiếng Hàn không.
Các bạn quan tâm và có nhu cầu học tiếng Hàn từ cơ bản đến giao tiếp thành thạo, học tiếng Hàn với các trình độ từ tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, tiếng Hàn biên phiên dịch, tiếng Hàn xuất khẩu lao động, tiếng Hàn du học, luyện ôn Topik tiếng Hàn, luyện nghe nói với giáo viên Hàn Quốc.
Hãy vào đường link sau đây để xem chi tiết khóa học tiếng Hàn của trung tâm dạy tiếng Hàn uy tín, chất lượng và tốt nhất Hà Nội các bạn nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.
Từ vựng tiếng Hàn về đồ dùng học tập
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề đồ dùng học tập qua hình ảnh:
연필 bút chì
지우개 cục tẩy
필통 hộp bút
공책 quyển vở
색종이 giấy màu
풀 hồ, bột, keo
가위 cái kéo
물감 màu nước
책가방 cặp sách
크레파스 bút tô màu
스케치북 quyển vở vẽ phác họa
색연필 bút chì màu
북 cái trống
실로폰 đàn kéo Xylophone
나팔 kèn
탬버린 lục lạc
피아노 đàn piano
바이올린 đàn vi-ô-lông
기타 đàn ghi-ta
첼로 đàn cello
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Hàn về đồ dùng học tập
Các bạn đã nắm được sơ qua từ vựng tiếng Hàn về đồ dùng học tập ở trên đây rồi, từ vựng không quá khó để luyện tập phải không ạ. Hãy luyện tập nhiều để nắm được nhiều kiến thức và chinh phục được ngôn ngữ này nhé.
Nguồn bài viết: trungtamtienghan.hatenablog.com