Trungtamtienghan’s blog

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html

Từ vựng tiếng Hàn về thông tin cá nhân

Thông tin cá nhân là một trong chủ đề quan trọng với ta trong cuộc sống hàng ngày: giới thiệu bản thân, viết sơ yếu lý lịch khi xin việc… các bạn nhỉ. 

Vì vậy mà hôm nay mình xin chia sẻ với các bạn từ vựng tiếng Hàn về thông tin cá nhân, mong rằng các bạn sẽ sớm nắm và chinh phục được chủ đề này nhé. Chúc các bạn luôn học tập chăm, và sẽ hoàn thành tốt mục tiêu các bạn đã đặt ra trước đó với Hàn ngữ nè.

 

Đọc thêm:

>>Từ vựng tiếng Hàn về vị trí.

>>Kinh nghiệm khi phỏng vấn visa du học Hàn Quốc.

 

Bạn đang tìm kiếm một trung tâm dạy tiếng Hàn chất lượng, uy tín và tốt nhất tại Hà Nội, với các khóa học từ mới bắt đầu đến giao tiếp thành thạo, tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp , tiếng Hàn biên phiên dịch, tiếng Hàn xuất khẩu lao động(EPS-TOPIK), tiếng Hàn du học, luyện nghe nói với giáo viên người Hàn, luyện thi TOPIK tiếng Hàn, tiếng Hàn cho cô dâu.

Ngay bây giờ đây, mình sẽ gửi đến các bạn một đường link đảm bảo các bạn sẽ hài lòng với yêu cầu tìm kiếm ở trên ạ, còn chần chừ gì nữa mà không click vào để xem chi tiết các khóa học và đăng ký sớm một khóa học phù hợp với mục tiêu đã đặt ra trước mắt các bạn nhé:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.

                                     Từ vựng tiếng Hàn về thông tin cá nhân

Học tiếng Hàn từ vựng về thông tin cá nhân:

 

이름   ireum  tên/ name

seong  họ/ surname

나이 nai  tuổi/ age

생일  saengil sinh nhật/ birthday

직업  jigeop  nghề nghiệp/ occupation

주소  juso địa chỉ/ address

나라 nara  quốc gia, đất nước/ country

국적  gukjjeok  quốc tịch/ nationality

전화번호 jeonhwabeonho  số điện thoại/ phone number

이메일   imeil  email

남성  namseong  nam/ male

여성  yeoseong  nữ/ female

미혼  mihon  độc thân/ single

기혼  gihon  đã kết hôn/ married

이혼  ihon  ly hôn/ divorced

 

Câu hỏi và trả lời thông tin cá nhân

"이메일 주소가 뭐예요?/ Imeil jusoga mwoyeyo?

Địa chỉ email của bạn là gì?/ What’s your email address?"

 

"어디 출신이세요? Eodi chulsiniseyo? 

Bạn đến từ đâu?/  Where are you from?"

 

"여권 번호가 뭐예요? Yeogwon beonhoga mwoyeyo? 

Số hộ chiếu của bạn là gì?/ What’s your passport number?"

 

"이메일 주소는 ~입니다. Imeil jusoneun ~imnida.

Địa chỉ email là ~./ My email address is ~"

 

"~에서 왔습니다.  ~eseo watsseumnida./ I’m from ~."

 

"여권 번호는 ~입니다.  Yeogwon beonhoneun ~imnida.

Số hộ chiếu là ~/ My passport number is ~."

 

f:id:Trungtamtienghan:20200811100817j:plain

f:id:Trungtamtienghan:20200811100836j:plainf:id:Trungtamtienghan:20200811100844j:plain

f:id:Trungtamtienghan:20200811100851j:plainf:id:Trungtamtienghan:20200811100904j:plain

f:id:Trungtamtienghan:20200811100911j:plainf:id:Trungtamtienghan:20200811100921j:plain

Mình đã chia sẻ với các bạn từ vựng tiếng Hàn về thông tin cá nhân ở trên đây rồi, từ vựng chủ đề này khá dễ các bạn nhỉ, những thông tin chúng ta sẵn sàng mỗi ngày như thế này không làm khó được các bạn rồi. Chủ động luyện tập, cố gắng đạt được thành quả tốt các bạn nhé.

                                                         Nguồn bài viết: trungtamtienghan.hatenablog.com