Từ vựng tiếng Hàn về ví, đồ dùng cá nhân
Hôm nay các bạn cùng trau dồi một số từ vựng liên quan đến chủ đề từ vựng tiếng Hàn về ví, đồ dùng cá nhân nhé. Dưới đây mình đã tổng hợp giúp các bạn, hãy click vào xem chi tiết khóa học và chia sẻ với những người bạn của mình về chủ đề này các bạn nhé. Chúc các bạn luôn học tập tốt.
Đọc thêm:
>>Từ vựng tiếng Hàn về thông tin cá nhân.
>>Giáo trình tài liệu tự học tiếng Hàn giao tiếp cơ bản.
Bạn muốn đạt topik 5, 6 nhưng chưa biết gì, bạn muốn đăng ký khóa học tiếng Hàn tại trung tâm dạy tiếng Hàn uy tín, chất lượng, và tốt nhất tại Hà Nội.
Chia sẻ với các bạn một trung tâm đào tạo tiếng Hàn từ cơ bản đến nâng cao, từ mới bắt đầu đến giao tiếp thành thạo, tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, tiếng Hàn biên phiên dịch, luyện nghe nói với giáo viên người Hàn, luyện ôn thi Topik, tiếng Hàn du học, tiếng Hàn xuất khẩu lao động, tiếng Hàn cho cô dâu...qua đường dẫn sau, các bạn click vào xem chi tiết khóa học và đăng ký cho bản thân một khóa phù hợp nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.
Từ vựng tiếng Hàn về ví, đồ dùng cá nhân
Một số các từ vựng tiếng Hàn về ví và đồ dùng cá nhân qua hình ảnh:
지갑 안에 무엇이 있어요? Có gì trong ví của bạn?
체크카드 chekeukadeu thẻ séc, thẻ ghi nợ/ debit card
포인트 카드 pointeu kadeu thẻ điểm/ point card
명함 myeongham danh thiếp/ business card
보험 카드 boheom kadeu thẻ bảo hiểm/ insurance card
현금 hyeongeum Tiền/ cash
신분증 sinbunjeung chứng minh thư/ identifcation card
신용카드 sinyongkadeu thẻ tín dụng/ credit card
운전면허증 unjeonmyeonheojeung giấy phép lái xe, bằng lái xe/ driver’s license
Personal Belongings/Đồ dùng cá nhân
지갑 jigap ví/ wallet
열쇠 yeolsoe chìa khóa/ key
핸드백 haendeubaek túi xách/ purse
여권 yeogwon hộ chiếu/ passport
우산 usan ô dù/umbrella
핸드폰 haendeupon điện thoại di động/ cell phone
손목시계 sonmoksigye đồng hồ đeo tay/wrist watch
이어폰 ieopon tai nghe/ earphones
안경 angyeong cái kính/glasses
장갑 janggap bao tay/gloves
서류 가방 seoryu gabang cặp đựng tài liệu/ briefcase
카메라 kamera máy ảnh/camera
Chủ đề ngày hôm nay từ vựng tiếng Hàn về ví, đồ dùng cá nhân ở trên bài viết này, chắc hẳn các bạn đã nắm được một phần rồi chứ ạ. Hãy luôn chăm chỉ luyện tập để nắm được nhiều kiến thức phục vụ tốt cho công việc cũng như trong cuộc sống nhé. Chúc các bạn chèo lái tốt ngôn ngữ này.
Nguồn bài viết: trungtamtienghan.hatenablog.com