Từ vựng tiếng Hàn về nhạc cụ
Chào các bạn, chủ đề ngày hôm nay mình gửi đến các bạn từ vựng tiếng Hàn về nhạc cụ, các bạn thích nghe loại nhạc cụ nào nhất ạ. Dưới đây, là các hình ảnh từ vựng về chủ đề này, các bạn cùng xem nhé. Chăm chỉ như những con ong để đạt được kết quả tốt sau quá trình học nào.
Đọc thêm:
>>Từ vựng tiếng Hàn về nơi cư trú.
>>Hướng dẫn cách dịch tên của bạn sang tiếng Hàn chính xác nhất.
Bạn có nhu cầu học giao tiếp cơ bản tiếng Hàn, học tiếng Hàn biên phiên dịch, tiếng Hàn du học, tiếng Hàn cô dâu, hay học tiếng Hàn xuất khẩu lao động (EPS-TOPIK).
Mình chia sẻ với các bạn trung tâm dạy tiếng Hàn uy tín, tốt nhất và chất lượng tại Hà Nội, đào tạo đầy đủ các khóa học trên từ tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, tiếng Hàn biên phiên dịch, tiếng Hàn XKLĐ, luyện nghe nói với giáo viên người Hàn, luyện ôn thi TOPIK… qua đường dẫn sau đây:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html, các bạn click vào xem chi tiết từng khóa học và đăng ký một khóa học phù hợp với mục tiêu mà các bạn đã đặt ra trong thời gian sắp tới ạ.
Từ vựng tiếng Hàn về nhạc cụ
Học tiếng Hàn từ vựng chủ đề nhạc cụ qua hình ảnh:
기타 gita đàn ghi-ta/ guitar
색소폰 saek-so-pon saxophone
플루트 peul-lu-teu sáo/ flute
피아노 pi-a-no đàn piano
하프 ha-peu hạc cầm/ harp
트럼펫 teu-reom-pet kèn trumpet/ trumpet
바이올린 ba-i-ol-lin đàn vi-ô-lông/ violin
드럼 deu-reom cái trống/ drums
첼로 chel-lo đàn cello
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Hàn về nhạc cụ
Từ vựng tiếng Hàn về nhạc cụ ở trên đây mình chia sẻ các bạn đã học được bao nhiêu từ rồi. Từ vựng chủ đề này các bạn thấy thế nào, hãy cố gắng chăm chỉ học để nắm được nhiều chủ đề nhé, hẹn gặp lại các bạn ở chủ đề tiếp theo.
Nguồn bài viết: trungtamtienghan.hatenablog.com