Trungtamtienghan’s blog

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html

Từ vựng tiếng Hàn về địa lý

Các bạn thân mến, địa lý là một trong chủ đề chúng ta cần phải nắm được một số kiến thức cơ bản. Bài viết này mình xin chia sẻ với các bạn từ vựng tiếng Hàn về địa lý, các bạn hãy xem những kiến thức dưới đây đã nắm được bao nhiêu phần rồi nè.

Luôn chăm chỉ luyện tập thường xuyên để nắm vững những gì đã học và sớm hoàn thành mục tiêu các bạn đã đặt ra với tiếng Hàn nhé.

 

Đọc thêm:

>>Từ vựng tiếng Hàn về động từ hành động.

>>Hãy học tiếng Hàn khi bạn có thể.

 

Các bạn đang tìm kiếm trung tâm học tiếng Hàn online, hay học trực tiếp tại trung tâm uy tín, chất lượng và tốt nhất tại Hà Nội, hãy click vào đường dẫn mình chia sẻ sau đây: 

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.

Trung tâm đào tạo các khóa học tiếng Hàn từ cơ bản, mới bắt đầu đến biên phiên dịch, tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, tiếng Hàn biên phiên dịch, luyện nghe nói tiếng Hàn, luyện thi TOPIK, học tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS - TOPIK, tiếng Hàn du học, tiếng Hàn cô dâu. Hãy xem chi tiết các khóa học và lựa chọn, đăng ký cho bản một khóa học phù hợp với mục tiêu mà các bạn muốn đạt được sau này.

 

                                               Từ vựng tiếng Hàn về địa lý

Học tiếng Hàn từ vựng chủ đề về địa lý:

 

남아메리카   namamerika   Nam Mỹ/ South America

중앙아메리카  jungang amerika  Trung Mỹ  Central America

대서양   daeseoyang   Đại Tây Dương/ Atlantic Ocean

북아메리카   bugamerika     Bắc Mỹ / North America

북극해   bukkeukae   Bắc Băng Dương/ Arctic Ocean

아프리카   apeurika    châu Phi/ Africa

유럽   yureop   châu Âu/ Europen

아시아   asia    châu Á/ Asia

태평양   taepyeongyang   Thái Bình Dương/ Pacific Ocean

오세아니아   oseania     châu Đại Dương/ Oceania

남극 대륙    namgeuk daeryuk    Nam cực/ Antarctica

인도양   indoyang    Ấn Độ Dương/ Indian Ocean

 

f:id:Trungtamtienghan:20200909101749j:plainf:id:Trungtamtienghan:20200909101800j:plain

f:id:Trungtamtienghan:20200909101854j:plainf:id:Trungtamtienghan:20200909101901j:plain

f:id:Trungtamtienghan:20200909101909j:plainf:id:Trungtamtienghan:20200909101918j:plain

f:id:Trungtamtienghan:20200909101926j:plainf:id:Trungtamtienghan:20200909101935j:plain

f:id:Trungtamtienghan:20200909101942j:plainf:id:Trungtamtienghan:20200909101951j:plain

 

Hướng chính và hướng khác trong tiếng Hàn 

북   buk  Bắc/ North

남   nam   Nam/ South

동   dong  Đông/ East

서   seo   tây/ West

우   u bên phải/ right

좌  jwa   bên trái/ left

앞  ap  trước/ front

뒤  dwi  sau/ back

안  an   trong/ inside

밖   bak  ngoài/ outside

위  wi   trên/ above

아래   arae  dưới/ under

 

Đặt và trả lời câu hỏi tiếng Hàn về các quốc gia

어디에 살아요?  Eodie sarayo?  Bạn sống ở đâu?/ Where do you live?

얼마나 많은 나라를 방문해 봤어요?   Eolmana maneun narareul bangmunhae bwasseoyo?  Bạn đã ghé thăm bao nhiêu quốc gia?/ How many countries have you

visited?

어디를 방문하고 싶어요?  Eodireul bangmunhago sipeoyo?  Bạn muốn đến thăm nơi nào?/ Where do you want to visit?

현재 ~에서 살고 있어요.  Hyeonje ~eseo salgo isseoyo.   Hiện đang sống ở   / .I currently live in ~.  

~개국을 방문해 봤어요.  ~gaegugeul bangmunhae bwasseoyo. ~ Tôi đã đến thăm các nước./ I’ve visited ~ countries.

~ 정말 방문하고 싶어요. ~ jeongmal bangmunhago sipeoyo. ~ Tôi thực sự muốn đến thăm/ I really want to visit ~. .

 

Từ vựng tiếng Hàn liên quan đến phong cảnh

바다  bada   biển, đại dương/ ocean

san  núi/ mountain

gang  sông/ river

호수 hosu    hồ/ lake

하늘  haneul      trời/ sky

섬  seom   đảo/ island

언덕 eondeok   đồi/ hill

본토   bonto  đất liền/ mainland

해변  haebyeon  bờ biển/ beach

숲  sup    rừng/ forest

연못   yeonmot   ao/ pond

바위  bawi   tảng đá/ rock

해변가  haebyeongga    bờ biển/ seaside

들판  deulpan  đồng ruộng/ field

사막  samak    sa mạc/ desert

토양   toyang     đất, thổ nhưỡng/ soil

흙  heuk  đất, bùn/ dirt

풀    pul    cỏ/ grass

 

Từ vựng tiếng Hàn về địa lý ở bài viết trên đây các bạn đã nắm được nửa chưa ạ, mong rằng các bạn sẽ sớm nắm được chủ đề này để trau dồi nhiều chủ đề hơn nữa nhé. Chúc các bạn luôn học tập chăm, hẹn gặp lại các bạn ở chủ đề sau.

                                                         Nguồn bài viết: trungtamtienghan.hatenablog.com