Trungtamtienghan’s blog

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html

Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề khách sạn

Các bạn ơi, bài viết này mình gửi đến các bạn từ vựng tiếng Hàn về chủ đề khách sạn nhé. Dưới đây mình là những từ vựng mình đã tổng hợp giúp các bạn về chủ đề này, các bạn hãy xem kiến thức và lưu về luyện tập nhé. Hãy nắm vững được chủ đề này vì các bạn sẽ có lúc cần dùng đến ạ.

 

Đọc thêm:

>>Từ vựng tiếng Hàn về động từ.

>>Chia sẻ của học viên lớp tiếng Hàn phiên dịch tại Ngoại Ngữ Hà Nội.

 

Bạn muốn học tiếng Hàn từ mới bắt đầu đến giao tiếp thành thạo ngôn ngữ này, học tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, tiếng Hàn biên phiên dịch, tiếng Hàn cho cô dâu, hay tiếng Hàn du học, luyện ôn Topik, luyện nghe nói với giáo viên người Hàn. 

Sau đây, mình chia sẻ với các một trung tâm dạy tiếng Hàn uy tín, chất lượng tại Hà Nội, đào tạo tất cả các trình độ ở trên, các bạn hãy nhấp chuột vào đường link sau đây để xem chi tiết các khóa học nè:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.

                                  Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề khách sạn

Học từ vựng và một số câu tiếng Hàn chủ đề khách sạn:

룸 서비스 카트   rum seobiseu kateu   xe đẩy dịch vụ phòng/ room service cart

트윈 베드  teuwin bedeu    giường đôi/  twin-sized bed

TV tibi  TV

더블 베드  deobeul bedeu  giường đôi/ double-sized bed

복도  bokdo  hành lang/ corridor

엘리베이터  ellibeiteo  thang máy/ elevator

자판기   japang  máy bán tự động/  vending machine

킹 베드   king bedeu   king-sized bed

샤워  syawo  vòi hoa sen, tắm/ shower

욕조   yokjo  bồn tắm/ bathtub

세면대  semyeondae  bồn rửa mặt/ sink

프론트  peuronteu  quầy lễ tân/ front desk

 

체크인하고 싶은데요.   Chekeuinhago sipeundeyo. 

Tôi muốn nhận phòng./ I’d like to check in.

체크아웃은 몇 시예요? Chekeuauseun myeot siyeyo? 

Trả phòng mấy giờ ạ?/ What time is check out?

조식 포함인가요? Josik pohamingayo? 

 Có bao gồm bữa sáng?/ Is breakfast included?

이 근처 좋은 레스토랑을 추천해 주실래요? 

I geuncheo joeun reseutorangeul chucheonhae jusillaeyo?

Bạn có thể vui lòng giới thiệu một nhà hàng tốt gần đây không?

Could you please recommend a good restaurant around here?

택시 불러 주실래요? Taeksi bulleo jusillaeyo?

Bạn có thể gọi 1 chiếc taxi không?/ Could you please call me a taxi?

 

f:id:Trungtamtienghan:20200916101224j:plain

f:id:Trungtamtienghan:20200916101231j:plainf:id:Trungtamtienghan:20200916101239j:plain

f:id:Trungtamtienghan:20200916101247j:plainf:id:Trungtamtienghan:20200916101256j:plain

f:id:Trungtamtienghan:20200916101306j:plainf:id:Trungtamtienghan:20200916101332j:plain

f:id:Trungtamtienghan:20200916101344j:plainf:id:Trungtamtienghan:20200916101352j:plain

케이블 TV   keibeul tibi  Truyền hình cáp/ cable TV

에어컨 eeokeon máy điều hòa nhiệt độ/ air conditioning

히터   hiteo   máy sưởi, lò sưởi/ heater

비누   binu  xà phòng/ soap

샴푸  syampu   dầu gội đầu/ shampoo

칫솔  chitsol      bàn chải đánh răng/ toothbrush

와이파이  waipai  WI-FI

수영장  suyeongjang    hồ bơi, bể bơi/ swimming pool

헬스장  helseujang  trung tâm thể hình/ gym

산 전망    san jeonmang   nhìn ra núi/ mountain view

바다 전망  bada jeonmang  Hướng biển/ ocean view

모두 포함  modu poham Bao trọn gói/ all inclusive

방 번호  bang beonho  số phòng/ room number

키   ki  chìa khóa/ key

체크인    chekeuin  nhận phòng/ check in

 

와이파이가 안 돼요. Waipaiga an dwaeyo.

WI-FI không hoạt động/ The WI-FI is not working.  

뜨거운 물이 안 나와요. Tteugeoun muri an nawayo.

Ở đây không có nước nóng/ There is no hot water

수건이 없어요.  Sugeoni eopseoyo.

Không có khăn/ There are no towels.

너무 시끄러워요.  Neomu sikkeureowoyo. Quá ồn/ It’s too noisy.

 

Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề khách sạn mình gửi đến các bạn ở trên đây không khó học các bạn nhỉ. Hãy luôn chăm chỉ luyện tập mỗi ngày để nắm chắc kiến thức đã học và trau dồi nhiều chủ đề khác các bạn nhé. Chúc các bạn luôn học tập chăm.

                                                        Nguồn bài viết: trungtamtienghan.hatenablog.com