Từ vựng tiếng Hàn về cảm xúc
Các bạn đã học được bao nhiêu chủ đề tiếng Hàn rồi ạ, hôm nay chúng ta cùng trau dồi lại một số từ vựng tiếng Hàn về cảm xúc nhé.
Các bạn hãy xem lại những từ vựng ở dưới đây còn nhớ được bao nhiêu trong kho tàng kiến thức của bản thân nào.
Đọc thêm:
>>Từ vựng tiếng Hàn về bộ phận cơ thể người.
>>Từ điển học tiếng Hàn Quốc bằng hình ảnh.
Bạn muốn học tiếng Hàn từ cơ bản đến nâng cao, học tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, tiếng Hàn du học, tiếng Hàn xuất khẩu lao động, tiếng Hàn cô dâu, tiếng Hàn biên phiên dịch, luyện nghe nói với giáo viên người Hàn, luyện ôn thi Topik tiếng Hàn tại trung tâm dạy tiếng Hàn uy tín, chất lượng và tốt nhất tại Hà Nội.
Ngay đây, các bạn hãy nhấp chuột vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học và sớm đăng ký cho bản thân một khóa học phù hợp với trình độ của mình và mục tiêu sau này muốn đạt được nè:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.
Từ vựng tiếng Hàn về cảm xúc
Học tiếng Hàn chủ đề từ vựng về cảm xúc:
걱정하다 lo lắng
괜찮다 được, không sao
놀랍다 ngạc nhiên
당혹스럽다 bối rối
만족럽다 hài lòng
멋지다 tuyệt vời
무섭다 sợ, đáng sợ
불만이있다 bất mãn
불행하다 không may, bất hạnh
사랑에 빠지다 phải lòng ai đó, đắm đuối
상처입다 bị thương, đau
슬프다 buồn
신난다 hứng khởi, hứng thú
아프다 đau, nhức mỏi
피곤하다 mệt mỏi, mệt nhọc
행복하다 hạnh phúc
화나다 giận
Vậy là mình và các bạn đã trau dồi lại từ vựng tiếng Hàn về cảm xúc ở trên đây rồi, kiến thức này không làm khó được các bạn phải không. Hãy chăm chỉ luyện tập, trau dồi và nắm vững những gì đã học, áp dụng tốt vào trong thực tế các bạn nhé. Chúc các bạn sớm chinh phục được ngôn ngữ này.
Nguồn bài viết: trungtamtienghan.hatenablog.com