Trungtamtienghan’s blog

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html

Tiếng Hàn về mẫu câu hỏi, chỉ đường

Trong chúng ta ai ai cũng đã từng hỏi hay chỉ đường cho người xung quanh nhỉ, các bạn đã học chủ đề tiếng Hàn về mẫu câu hỏi, chỉ đường chưa.

Bài học này mình chia sẻ với các bạn về kiến thức này, hãy xem hình ảnh dưới, lưu về tham khảo và trau dồi về chủ đề ngày hôm nay nhé các bạn, chúc các bạn luôn học tập tốt.

 

Đọc thêm:

>>Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề nói chuyện hàng ngày.

>>Những câu chúc ngủ ngon tiếng Hàn thường hay sử dụng.

 

Bạn đã tìm được trung tâm học tiếng Hàn chất lượng, uy tín và tốt tại Hà Nội chưa. Mình chia sẻ với các bạn một trung tâm sau đây, đảm bảo các bạn ưng ý, hãy click vào đường dẫn sau để tham khảo các bạn nhé:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.

Trung tâm đào tạo các khóa học tiếng Hàn từ cơ bản đến nâng cao: tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, luyện nghe nói với giáo viên người Hàn, luyện biên dịch, luyện ôn Topik tiếng Hàn, tiếng Hàn xuất khẩu lao động, tiếng Hàn cô dâu, tiếng Hàn du học. Các bạn hãy sớm đăng ký cho bản thân một khóa học phù hợp với trình độ và mục tiêu sau này nhé.

 

                                    Tiếng Hàn về mẫu câu hỏi, chỉ đường

Học tiếng Hàn chủ đề mẫu câu hỏi, chỉ đường:

 

~에 어떻게 가요?   ~e eotteoke gayo? Làm thế nào để đến được ~?/ How do I get to the ~?

저기요. ~ 어디 있는지 아세요? Jeogiyo. ~ eodi inneunji aseyo?  Xin lỗi,  bạn biết ~ ở đâu không? Excuse me, do you know where the ~ is?

여기 근처에 ~ 있어요?  Yeogi geuncheoe ~ isseoyo? ~ có  gần đây không? Is there a ~ near here?

~ 여기서 멀어요?  ~ yeogiseo meoreoyo? ~  có xa đây không? / Is the ~ far from here?

Directions

좌회전하다   jwahoejeonhada     rẽ trái/ turn left

우회전하다  uhoejeonhada   rẻ phải/ turn right

직진하다  jikjinhada  đi thẳng/ go straight

지나가다   jinagada  đi qua/ go past

코너에       koneoe    góc, khúc quẹo/ at the corner of

옆에     yeope     bên cạnh/ next to

반대편에  bandepyeone     phía đối diện/ opposite

사이에   saie   giữa/ between

Taking the Bus or Train 

이 버스 ... 가나요?  I beoseu ... ganayo?   Có phải Xe buýt này đi… không? Does this bus go to ~? 

다음 정류장은 어디예요?  Daeum jeongnyujangeun eodiyeyo?   Điểm dừng tiếp theo là ở đâu?/ What’s the next stop?

요금이 얼마예요?   Yogeumi eolmayeyo?  Giá vé là bao nhiêu?/ How much is the fare?

버스 beoseu    xe buýt/ bus

버스 정류장 beoseu jeongnyujang    trạm dừng xe buýt/ bus stop

지하철 jihacheol   xe điện ngầm/ subway

기차역   gichayeok    ga tàu hoả/ train station

Taking the Taxi

여기서 우회전해 주세요.  Yeogiseo uhoejeonhae juseyo. Vui lòng rẽ phải tại đây./ Turn right here, please.

직진해 주세요.  Jikjinhae juseyo.   Hãy đi thẳng./ Go straight, please.

...까지 얼마예요? ...kkaji eolmayeyo? Đến ... bao nhiêu?/  How much is it to ~?

이곳으로 가 주실래요?  Igoseuro ga jusillaeyo?  Can you take me to this place?Bạn có thể đưa tôi đến nơi này?

여기서 내릴게요.Yeogiseo naerilgeyo.  Tôi sẽ xuống đây./  I will get off here.

이 호텔로 가 주세요.  I hotello ga juseyo.  Vui lòng đến khách sạn này./ To this hotel, please.

 

f:id:Trungtamtienghan:20201014101427j:plain

f:id:Trungtamtienghan:20201014101434j:plainf:id:Trungtamtienghan:20201014101442j:plain

f:id:Trungtamtienghan:20201014101451j:plainf:id:Trungtamtienghan:20201014101500j:plain

f:id:Trungtamtienghan:20201014101512j:plainf:id:Trungtamtienghan:20201014101520j:plain

Mình đã gửi đến các bạn học tiếng Hàn về mẫu câu hỏi, chỉ đường ở trên đây rồi, kiến thức không quá khó để luyện tập các bạn nhỉ. Luôn chăm chỉ từ những chủ đề nhỏ, thường xuyên sử dụng trong cuộc sống hàng ngày, để nâng cao kiến thức và phục vụ tốt cho công việc cũng như cuộc sống sau này nhé các bạn.

                                                         Nguồn bài viết: trungtamtienghan.hatenablog.com