Trungtamtienghan’s blog

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html

Tiếng Hàn về chủ đề lãng mạn và tình yêu

Các bạn ơi, chủ đề hôm trước về hỏi, chỉ đường mình chia sẻ các bạn đã nắm được rồi chứ ạ. Hôm nay chúng ta cùng học tiếng Hàn chủ đề lãng mạn và tình yêu nhé. Các bạn hãy kéo xuống dưới để xem chủ đề này sẽ học những gì nào, chăm chỉ luyện để có kết quả tốt sau quá trình học của mình nhé.

 

Đọc thêm:

>>Tiếng Hàn về mẫu câu hỏi, chỉ đường.

>>Vì sao nên học tiếng Hàn biên phiên dịch tại Ngoại ngữ Hà Nội.

 

Các bạn đang quan tâm đến khóa học tiếng Hàn từ cơ bản đến giao tiếp thành thạo tại một trung tâm dạy tiếng Hàn uy tín, chất lượng và tốt tại Hà Nội. Các khóa học tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, tiếng Hàn luyện nghe nói, luyện biên dịch, luyện phiên dịch tiếng Hàn, luyện ôn thi Topik tiếng Hàn, học tiếng Hàn du học, tiếng Hàn xuất khẩu lao động, tiếng Hàn cô dâu.

Ngay đây, mình chia sẻ với các bạn một trung tâm đảm bảo các bạn hài lòng, hãy click vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học nhé các bạn:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.

                                 Tiếng Hàn về chủ đề lãng mạn và tình yêu

Học tiếng Hàn chủ đề lãng mạn và tình yêu qua một số hình ảnh dưới đây nhé các bạn:

만나서 반가워요.Mannaseo bangawoyo. Rất vui được gặp anh/em./ Nice to meet you.

안녕하세요.  Annyeonghaseyo.Xin chào/ Hello.

안녕 Annyeong.  Chào/ Hi 

여기 앉아도 될까요?   Yeogi anjado doelkkayo?  Tôi có thể ngồi đây không?/ Can I sit here?

(이름)입니다.  (ireum)imnida.  Tôi là(tên). I’m (name).

성함을 여쭤봐도 될까요?  Seonghameul yeojjwobwado doelkkayo?  Tôi có thể hỏi tên của bạn được không?/ May I ask your name?

어디선가 우리 만난 적 있지 않나요? Eodiseonga uri mannan jeok itji annayo? Chúng ta chưa từng gặp nhau ở đâu đó phải không?. Don't I know you from somewhere?

여기서 뭐 하세요?  Yeogiseo mwo haseyo? Cậu làm gì ở đây thế? What are you doing here?

다시 만나고 싶어요.  Dasi mannago sipeoyo. Tôi muốn gặp bạn một lần nữa/ I would like to meet you again.

 

"정말 ~다    Jeongmal ~da   You are so ~

고마워요. Gomawoeyo. Thanks.

잘생겼다 jalsaenggyeotda   Đẹp trai quá/ handsome"

아름답다   areumdapda  đẹp/ beautiful

친절하다  chinjeolhada  tử tế, niềm nở/ kind

멋지다   meotjida  ngầu, tuyệt vời/ cool

사랑스럽다   sarangseureopda  đáng yêu, dễ thương/ lovely

재미있다  jaemiitda  thú vị/funny

흥미롭다  heungmiropda   hứng thú, hứng khởi/interesting

BASIC ROMANCE WORDS

여자친구   yeojachingu   bạn gái/ girlfriend

남자친구  namjachingu  bạn trai/ boyfriend

마음  maeum  trái tim/ heart

키스  kiseu hôn/ kiss

데이트   deiteu  ngày tháng, cuộc hẹn/ date

포옹   poong  ôm/ hug

사랑  sarang     tình yêu/ love



웃는 얼굴이 아름다워요.   Unneun eolguri areumdawoyo. Khuôn mặt cười thật đẹp./ Your smile is beautiful.

머리가 좋네요.  Meoriga jonneyo. Bạn thông mình. / You're smart!

헤어 스타일이 마음에 들어요.  Heeo seutairi maeume deureoyo.Tôi thích kiểu tóc của bạn/ I like your hairstyle.

아름다워요.  Areumdawoyo.  Bạn thật đẹp./ You look gorgeous.

눈이 아름다워요.  Nuni areumdawoyo.Đôi mắt thật đẹp./ You have beautiful eyes.

옷을 잘 입으시네요.  Oseul jal ibeusineyo. Bạn ăn mặc đẹp./ You are very stylish.

안목이 있네요.  Anmogi inneyo. Có con mắt tinh tường./ You have good taste.

잘생기셨네요. Jalsaenggisyeonneyo.Bạn đẹp trai/ You're handsome.

대단하네요. Daedanhaneyo.Đáng kinh ngạc/ You are amazing.

말솜씨가 좋네요.  Malsomssiga jonneyo. Bạn giỏi ăn nói./ You have a way with words.

재킷이 잘 어울려요. Jaekisi jal eoullyeoyo.Chiếc áo khoác có vẻ tốt./ That jacket looks nice on you.

정말 재밌으세요. Jeongmal jaemisseuseyo.Bạn thực sự thú vị./ You are very funny.

 

"유혹 멘트   yuhok menteu       Pick-up lines.

내년 이맘때도 우리 같이 웃어요.Naenyeon imamttaedo uri gachi useoyo.Vào thời gian này năm tới, chúng ta sẽ cùng lại cười với nhau.This time next year, let’s be laughing together."

다음 주 토요일 시간 있어요?  Daeum ju toyoil sigan isseoyo?Bạn có thời gian vào thứ Bảy tới không?/ Do you have time next Saturday?

나랑 사귈래요?Narang sagwillaeyo? Bạn có muốn hẹn hò với tôi không?/ Will you go out with me?

이 영화 티켓이 한 장 더 있어요.I yeonghwa tikesi han jang deo isseoyo. Tôi có một vé nữa cho bộ phim này./ I have extra ticket for this movie...

제 한국어 선생님이 돼 주실래요?Je hangugeo seonsaengnimi dwae jusillaeyo? Bạn sẽ là giáo viên tiếng Hàn của tôi chứ?/ Will you be my Korean teacher?

언제 결혼하고 싶어요?Eonje gyeolhonhago sipeoyo? Khi nào bạn muốn kết hôn?/ When do you want to get married?

저랑 저녁 식사 하실래요?Jeorang jeonyeok siksa  hasillaeyo?  Bạn có muốn ăn tối với tôi không?/ Would you like to have dinner with me?

 

가장 좋아하는 ~ 뭐예요?   Gajang joahaneun ~ mwoyeyo? ~  yêu thích của bạn là gì?/ What is your favorite ~ ?

색   saek  color/ màu sắc

영화  yeonghwa   phim/ movie

노래  norae   bài hát/ song

숫자  sutja   số/ number

배우  baeu    diễn viên/ actor

가수   gasu    ca sĩ/ singer

책  chaek  sách/ book

음식   eumsik  đồ ăn/ food

 

f:id:Trungtamtienghan:20201018104700j:plain

f:id:Trungtamtienghan:20201018104707j:plainf:id:Trungtamtienghan:20201018104712j:plain

f:id:Trungtamtienghan:20201018104718j:plainf:id:Trungtamtienghan:20201018104722j:plain

f:id:Trungtamtienghan:20201018104725j:plainf:id:Trungtamtienghan:20201018104730j:plain

f:id:Trungtamtienghan:20201018104734j:plainf:id:Trungtamtienghan:20201018104737j:plain

f:id:Trungtamtienghan:20201018104742j:plainf:id:Trungtamtienghan:20201018104745j:plain

 

Các bạn đã cùng học tiếng Hàn về chủ đề lãng mạn và tình yêu ở trên đây rồi, kiến thức khá thú vị các bạn nhỉ. Hãy lưu về luyện tập thường xuyên, chăm chỉ để trau dồi được nhiều chủ đề, kiến thức tiếng Hàn nào. Đừng quên theo dõi blog của mình để không bỏ lỡ chủ đề sau nhé.

                                                         Nguồn bài viết: trungtamtienghan.hatenablog.com