Trungtamtienghan’s blog

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html

Luyện nói một số câu cơ bản trong tiếng Hàn

Các bạn đã học rất nhiều chủ đề tiếng Hàn về từ vựng và ngữ pháp rồi phải không ạ. Bài học hôm nay chúng ta cùng luyện nói một số câu cơ bản trong tiếng Hàn nhé. Dưới đây, mình tổng hợp giúp các bạn rồi, cùng xem và luyện tập nhé.

Đọc thêm:

>>Từ vựng tiếng Hàn về thức ăn và nhà hàng.

>>Từ điển học tiếng Hàn Quốc bằng hình ảnh.

 

Các bạn đang tìm một trung tâm uy tín, chất lượng tại Hà Nội học tiếng Hàn, từ tiếng Hàn sơ cấp cơ bản, tiếng Hàn trung cấp, tiếng Hàn luyện nghe nói, tiếng Hàn biên dịch, phiên dịch, luyện ôn thi Topik tiếng Hàn, tiếng Hàn du học, tiếng Hàn cho cô dâu, tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS - TOPIK, tiếng Hàn đánh máy.

Ngay đây, mình chia sẻ với các bạn một trung tâm đặc biệt các bạn hài lòng, hãy click vào đường link sau để xem chi tiết các khóa học nhé và hãy đăng ký cho bản thân mình một khóa học phù hợp nữa nè:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html

 

                               Luyện nói một số câu cơ bản trong tiếng Hàn

Học tiếng Hàn về luyện nói một số câu đơn giản thường dùng hàng ngày:

 

영화 보러 가지. Đi xem phim đi/ Let's go watch a movie.

다른 색깔 보여주세요? Bạn có thể chỉ cho tôi một màu khác được không?/ Could you show a different color?

내가 다음에 보면 커피 살께요. Lần sau, tôi sẽ mua cà phê cho bạn/ Next time, I will buy you coffee.

"__"이 한국어로 뭐에요?  "__" trong tiếng Hàn là gì?/ How do you say "__" in Korean?

당신은 재미를 위해서 무엇을 합니까? Bạn làm gì để giải trí?/ What do you do for fun?

같이 공부해서 고마워요.  Cảm ơn bạn đã học với tôi/ Thank you for studying with me.

그는 창문은 통해 들어왔다.He went in through the window.

복숭아가 바나나 보다 더 달콤해요. Đào ngọt hơn chuối./ Peaches are sweeter than bananas.

두시간 후에 갈꺼예요. Tôi sẽ đến đó sau hai giờ./ I will go in 2 hours.

저는 TV를 보기 싫어요.Tôi không muốn xem tivi./ I don't want to see TV.

오늘은 요리하고 싶지가 않아요. Tôi không muốn nấu ăn hôm nay./ I don't feel like cooking today.

그녀는 말없이 떠났다. Cô ấy lặng lẽ bỏ đi./ She left without a word.

어떻게 내가 너를 알아요? / 저를 아시나요? Làm sao tôi biết bạn /Bạn có biết tôi không?How do I know you? / Do I know you?

나중에 전화 할게요.Tôi sẽ gọi cho bạn sau./I will call you later.

나는 질문 있어요. Tôi có một câu hỏi./ I have a question.

나는 십이월에 한국에 왔어요. Tôi đến Hàn Quốc vào tháng Mười Hai./ I came to Korea in December.

저는 야구 모자를 사길 원해요.Tôi muốn mua một chiếc mũ bóng chày./ I want to buy a baseball cap.

당신은 어디에서 태어났어요? / 고향이 어디세요? Bạn sinh ra ở đâu?/ Where were you born?

 

당신은 어제 아침에 몇시에 설겆이 했어요? Bạn rửa bát lúc mấy giờ sáng hôm qua?/ What time did you wash the dishes yesterday morning?

내 폰 랙 걸렸다.Điện thoại tôi bị lag./ My phone is lacking.

내 폰 완전느려.Điện thoại của tôi quá chậm./ My phone is too slow.

 

f:id:Trungtamtienghan:20201120112239j:plainf:id:Trungtamtienghan:20201120112243j:plain

f:id:Trungtamtienghan:20201120112245j:plainf:id:Trungtamtienghan:20201120112249j:plain

f:id:Trungtamtienghan:20201120112252j:plainf:id:Trungtamtienghan:20201116102555j:plain

 

Chủ đề ngày hôm nay - Luyện nói một số câu cơ bản trong tiếng Hàn mình chia sẻ ở trên đây, các bạn đã luyện được bao nhiêu câu rồi, hãy nhớ luyện tập chăm chỉ để sớm chinh phục được ngôn ngữ này nhé. Hẹn gặp lại các bạn ở chủ đề sau.

                                                         Nguồn bài viết: trungtamtienghan.hatenablog.com