Từ vựng tiếng Hàn về âm nhạc
Các bạn thân mến, bài học hôm nay mình gửi đến các bạn chủ đề từ vựng tiếng Hàn về âm nhạc, các bạn thường hay nghe loại nhạc nào của Hàn Quốc. Hãy xem kiến thức dưới đây và lưu về luyện tập thêm các bạn nhé. Chúc các bạn luôn chăm chỉ học tập, sớm đạt được thành quả tốt sau quá trình học của mình.
Đọc thêm:
>>Vì sao nên học tiếng Hàn biên phiên dịch tại Ngoại ngữ Hà Nội.
Các bạn đã học tiếng Hàn đến trình độ nào rồi: tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, tiếng Hàn luyện nghe nói, luyện phiên dịch tiếng Hàn, luyện biên dịch tiếng Hàn, luyện ôn thi Topik tiếng Hàn, tiếng Hàn du học, tiếng Hàn cô dâu, tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS - TOPIK… Hay các bạn đang tìm kiếm trung tâm dạy tiếng Hàn uy tín, chất lượng và tốt tại Hà Nội.
Vậy thì không phải tìm đâu xa nữa các bạn ạ, hãy click vào đường dẫn sau: https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html để tham khảo trung tâm đào tạo các trình độ trên, đảm bảo các bạn hài lòng và đăng ký luôn nè.
Từ vựng tiếng Hàn về âm nhạc
Cùng học tiếng Hàn chủ đề về âm nhạc qua hình ảnh:
어떤 악기를 연주할 수 있어요?Eotteon akkireul yeonjuhal su isseoyo?/Bạn có thể chơi nhạc cụ nào? What musical instrument can you play?
~을/를 연주할 수 있어요.~eul/reul yeonjuhal su isseoyo.
Tôi có thể chơi ~/ I can play the ~.
어떤 장르의 음악을 좋아해요? Eotteon jangneuui eumageul joahaeyo?
Bạn thích thể loại nhạc nào?/ What kind of music do you like?
~을/를 좋아해요..~eul/reul joahaeyo. Tôi thích ~/ I like ~.
가요 gayo ca khúc được yêu thích/ pop music
하우스 뮤직 hauseu myujik ngôi nhà âm nhạc/ house music
테크노 tekeuno Nhạc Techno/ techno
펑크 peongkeu Nhạc Funk/ funk
힙합 hipap hip hop
알앤비 araenbi R&B
로큰롤 rokeullol nhạc rock-‘n’-roll./ rock ’n’ roll
랩 raep nhạc rap
가장 좋아하는 노래는 ~이에요/예요.Gajang joahaneun noraeneun ~ieyo/yeyo. Bài hát yêu thích của tôi là ~. My favorite song is ~.
노래를 굉장히 잘 불러요. Noraereul goengjanghi jal bulleoyo. Họ hát rất hay/ I can sing very well.
이 노래를 좋아해요. I noraereul joahaeyo. Tôi thích bài hát này/ I like this song.
가장 좋아하는 가수는 ~이에요/ 예요.Gajang joahaneun gasuneun ~ieyo/yeyo. Ca sĩ yêu thích của tôi là ~/ My favorite singer is ~.
음악을 좋아해요. Eumageul joahaeyo. Tôi thích âm nhạc I love music.
노래방 갈래요? Noraebang gallaeyo? Bạn có muốn đi hát karaoke không? / Do you want to go to karaoke?
코러스 koreoseu bản đồng ca, dàn hợp xướng/ chorus
독창 dokchang bài đơn ca/vocal solo
소프라노 sopeurano giọng soprano/ soprano
알토 alto giọng nữ trầm/alto
테너 teneo giọng nam cao/ tenor
멜로디 mellodi giai điệu/ melody
리듬 rideum nhịp điệu/ rhythm
노래 norae bài hát/ song
엑소 Ekso EXO
트와이스 Teuwaiseu Twice
장기하와 얼굴들 Janggihawa Eolguldeul Kiha & The Faces
자우림 Jaurim Jaurim
YB (윤도현 밴드) Yundohyeon Baendeu YB
황병기 Hwang Byeonggi Hwang Byungki
장한나 Jang Hanna Chang Han-na
김선욱 Gim Seonuk Sunwook Kim
서정학 Seo Jeonghak Seo Jung-Hack
장영주 Jang Yeongju Sarah Chang
Mình đã chia sẻ với các bạn về kiến thức từ vựng tiếng Hàn về âm nhạc trong bài học này rồi. Kiến thức này với các bạn có quen thuộc không, hãy luôn cố gắng nắm vững những gì đã học và sử dụng tốt vào trong giao tiếp thực tế nhé các bạn.
Nguồn bài viết: trungtamtienghan.hatenablog.com