Trungtamtienghan’s blog

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html

Từ vựng tiếng Hàn về tính từ

Các bạn thân mến, mình đã chia sẻ với các bạn rất nhiều từ vựng tiếng Hàn về tính từ rồi, các bạn đã nắm được bao nhiêu từ về chủ đề này chưa. Hôm nay hãy cùng mình trau dồi lại một số tính từ cơ bản ở những hình ảnh dưới đây nhé. Hãy luôn cố gắng chăm chỉ học tập thật tốt để sớm chinh phục được ngôn ngữ này trong thời gian tới nè. Chúc các bạn học tập chăm.

 

Đọc thêm:

>>Từ vựng tiếng Hàn về âm nhạc.

>>Hãy học tiếng Hàn khi bạn có thể.

 

Bạn đã tìm được trung tâm học tiếng Hàn uy tín, chất lượng và tốt ở Hà Nội chưa ạ, và bạn muốn học tiếng Hàn từ cơ bản đến nâng cao với các trình độ: tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, tiếng Hàn luyện nghe nói, luyện Topik tiếng Hàn, luyện biên dịch tiếng Hàn, luyện phiên dịch tiếng Hàn, hay học tiếng Hàn du học, tiếng Hàn cho cô dâu, tiếng Hàn xuất khẩu lao động… 

Vậy thì hãy click vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học của một trung tâm được nhiều bạn lựa chọn và học ở đây:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.  

 

                                          Từ vựng tiếng Hàn về tính từ

Học tiếng Hàn chủ đề về tính từ qua hình ảnh:

 

그것을 설명해주세요.  Geugeoseul seolmyeonghaejuseyo.   

Hãy giải thích nó./  Please describe it.

이것은 ~입니다.igeosseun ~imnida. Đây là ~./ This is ~.

큰   keun   lớn/ big

작은 jageun  nhỏ/ small

무거운   mugeoun  nặng/heavy

가벼운  gabyeoun   nhẹ/ light

어려운   eoryeoun     khó/ dificult

쉬운   swiun   dễ/ easy

새로운    saeroun   mới/ new

오래된   oredwen  cũ/ old

비싼   bissan    đắt/ expensive

저렴한   jeoryeoman  rẻ/ cheap

넓은  neolbeun   rộng/ wide

좁은   jobeun  nhỏ, hẹp/ narrow

Describing Someone’s Personality

불안해하는   buranhaehaneun    bất an, lo lắng/ anxious

괴팍한  goepakan  khó tính, kỳ quặc/  bad-tempered

지루한    jiruhan  chán/ boring

외향적인   oehyangjeogin  hướng ngoại/ extroverted

재미있는   jaemiinneun   thú vị/ funny

우유부단한   uyubudanhan    thiếu quyết đoán/ indecisive

똑똑한   ttokttokan   thông minh/ intelligent

내성적인    naeseongjeogin   hướng nội/ introverted

친절한    chinjeoran   tử tế/ kind

우호적인  uhojeogin   thân thiện/ friendly

조용한   joyonghan   điềm/ quiet

진지한   jinjihan    nghiêm túc/ serious

Many Tastes

쓴  sseun  đắng/ bitter

짠    jjan   mặn/ salty

매운  maeun   cay/ spicy

시큼한  sikeumhan   chua/ sour

달콤한   dalkomhan  ngọt/ sweet

감칠맛이 나는   gamchilmasi naneun  umami

Other Commonly Used Adjectives

늦은  neujeun    muộn, chậm/ late

아름다운   areumdaun    đẹp/ beautiful

어두운   eoduun  tối/ dark

높은  nopeun  cao/ high

이르다  ireuda   sớm/ early  

못생긴   mossaenggin  xấu/ ugly

밝은  balgeun  sáng/ bright

낮은  najeun   thấp/ low

f:id:Trungtamtienghan:20201207102810j:plainf:id:Trungtamtienghan:20201207102814j:plain

f:id:Trungtamtienghan:20201207102817j:plainf:id:Trungtamtienghan:20201207102820j:plain

f:id:Trungtamtienghan:20201207102822j:plainf:id:Trungtamtienghan:20201207102825j:plain

f:id:Trungtamtienghan:20201207102829j:plainf:id:Trungtamtienghan:20201207102834j:plain

f:id:Trungtamtienghan:20201207102831j:plainf:id:Trungtamtienghan:20201124104627j:plain

                                        Hình ảnh: Tính từ cơ bản trong tiếng Hàn

Từ vựng tiếng Hàn về tính từ ở bài học này các bạn đã nắm được bao nhiêu rồi, tính từ này trước đây các bạn cũng đã từng học rồi phải không?. Nhưng đừng quên share về luyện tập nhiều để nắm chắc và sử dụng tốt khi giao tiếp các bạn nhé, hẹn gặp lại các bạn ở chủ đề sau.

                                                        Nguồn bài viết: trungtamtienghan.hatenablog.com