Trungtamtienghan’s blog

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html

Từ vựng tiếng Hàn về văn phòng

Bài học trước chúng ta đã cùng học tiếng Hàn về gọi điện thoại rồi, không biết các bạn đã nắm được hết chưa ạ, hôm nay các bạn cùng mình trau dồi thêm một chủ đề cũng khá cần trong cuộc sống nè, đó là từ vựng tiếng Hàn về văn phòng. Trước đây các bạn đã từng học chủ đề này chưa, hãy xem kiến thức mình chia sẻ hôm nay các bạn đã học được bao nhiêu rồi nhé.

 

Đọc thêm:

>>Tiếng Hàn chủ đề gọi điện thoại.

>>Học tiếng Hàn dễ hay khó, các bạn cùng thảo luận nhé.

 

Các bạn đã tìm được trung tâm học tiếng Hàn chất lượng, tốt nhất và uy tín tại Hà Nội chưa ạ. Trung tâm đào tạo các khóa học tiếng Hàn như: tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, tiếng Hàn cho cô dâu, tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS - TOPIK, tiếng Hàn du học, tiếng Hàn biên dịch, tiếng Hàn phiên dịch, luyện nghe nói tiếng Hàn, luyện ôn thi Topik tiếng Hàn.

Ngay đây, các bạn hãy click vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học và đăng ký cho bản thân một khóa phù hợp nào:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.



                                      Từ vựng tiếng Hàn về văn phòng

Học tiếng Hàn chủ đề về từ vựng và mẫu câu văn phòng:

 

OFFICE

사무실에 뭐가 있습니까? Samusire mwoga itsseumnikka?  Có gì trong văn phòng?/ What is in your office?

~가 있습니다. ~ga itsseumnida. Có ~./ There is a ~

냉장고    naengjanggo    tủ lạnh/ refrigerator

책상   chaeksang    bàn làm việc/ desk

화이트보드   hwaiteubodeu    bảng trắng/ whiteboard

의자    uija    ghế/ chair

전화    jeonhwa     máy điện thoại/ telephone

호치키스    hochikiseu    cái dập ghim/ stapler

잡지    japji    tạp chí/magazine

소파    sopa  ghế sô-fa/ sofa

키보드   kibodeu    bàn phím/keyboard

모니터     moniteo    màn hình/ monitor

팩스    paekseu   máy fax/ fax

복사기     boksagi     máy photo/copier

커피 메이커     keopi meikeo     Máy pha café/ coffee maker

전자레인지    jeonjareinji    lò vi sóng/ microwave

Phrases for a Buisiness Meeting

안녕하세요   Annyeonghaseyo.  Xin chào./ Good morning.

그럼 시작할까요?  Geureom sijakalkkayo?  chúng ta bắt đầu nhé?/ Let’s begin, shall we?

~를 소개하겠습니다.  ~reul sogaehagetsseumnida.  Tôi sẽ giới thiệu ~./I’d like to introduce…

자, 그럼 ~부터 시작하겠습니다. Ja, geureom ~buteo sijakagetsseumnida. Bây giờ, hãy bắt đầu với ~./So, let’s start with…

오늘 이 자리에 모인 이유는 ~. Oneul i jarie moin iyuneun ~. Lý do chúng ta có mặt ở đây hôm nay là ~./ We’re here today to….

여기에 대해 어떻게 생각하십니까? Yeogie daehae eotteoke saenggakasimnikka? Bạn có suy nghĩ thế nào?/ What are your views on this?

제가 보기엔 ~.  Jega bogien ~.  Tôi nghĩ ~./ The way I see it…

바로 그거예요. Baro geugeoyeyo.   Chính là cái đó./Precisely.

무슨 뜻인지 알겠습니다. Museun tteusinji algetsseumnida.  Tôi hiểu bạn muốn nói gì/I get your point.

저는 의견이 좀 다릅니다. Jeoneun uigyeoni jom dareumnida. Tôi có một ý kiến ​​khác./I don’ t really agree.

잘 못 들었습니다. 다시 한 번 말씀해 주시 겠습니까? Jal mot deureotsseumnida. Dasi han beon malsseumhae jusigetsseumnikka? Tôi không nghe rõ. Bạn có thể vui lòng cho tôi biết một lần nữa?/I didn’t catch that. Could you repeat that, please?

모두 와 주셔서 감사합니다. Modu wa jusyeoseo gamsahamnida.  Cảm ơn tất cả các bạn đã đến./Thank you all for coming.

Job Titles

이쪽은 [family name] [title name]입니다. Ijjogeun [family name] [title name]imnida. This is [title name], Mr/s. [family name].

사장     sajang    giám đốc/President

전무    jeonmu     giám đốc điều hành/ Executive managing director

상무     sangmu    Managing director

부장     bujang     trưởng phòng/ General manager

차장      chajang      phó phòng/ Assistant  general manager

과장    gwajang     Section manager

대리     daeri     trợ lí trưởng phòng/ Assistant manager

주임    juim      chủ nhiệm/ Chief

Motivational Quotes For Work

이득을 위해 고통을 받아들여라.  Ideugeul wihae gotongeul badadeuryeora. Chấp nhận đau đớn để đạt được lợi ích./Embrace the pain to inherit the gain.

꿈을 절대 포기하지 마라.  Kkumeul jeoldae pogihaji mara. Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn/ Never give up on your dreams.

기회를 놓치지 마라.  Gihoereul nohchiji mara.  Đừng bỏ lỡ cơ hội./Make hay while the sun shines.

쉴 틈도 없다. Swil teumdo eopda.  Không có thời gian để nghỉ ngơi./ No rest for the weary.

뭔가 제대로 되길 원하면 직접 하라.  Mwonga jedaero doegil wonhamyeon jikjeop hara. Nếu bạn muốn điều gì đó hiệu quả, hãy tự mình làm./ If you want something done right, do it yourself.

위기에는 조언이 아닌 도움을 줘라.  Wigieneun joeoni anin doumeul jwora. Đưa ra sự hỗ trợ không phải lời khuyên trong một cuộc khủng hoảng./Give assistance not advice in a crisis.

 

f:id:Trungtamtienghan:20210124110005j:plainf:id:Trungtamtienghan:20210124110008j:plain

f:id:Trungtamtienghan:20210124110011j:plainf:id:Trungtamtienghan:20210124110016j:plain

f:id:Trungtamtienghan:20210124110020j:plainf:id:Trungtamtienghan:20210124110022j:plain

f:id:Trungtamtienghan:20210124110026j:plainf:id:Trungtamtienghan:20210124110029j:plain

f:id:Trungtamtienghan:20210124110031j:plainf:id:Trungtamtienghan:20201230102105j:plain

 

Từ vựng tiếng Hàn về văn phòng trong bài học này các bạn đã học được bao nhiêu rồi ạ, kiến thức này không khó học các bạn nhỉ. Hãy nhớ lưu kiến thức về và chia sẻ với những người bạn của mình nữa nhé. Chúc các bạn học tập tốt, hẹn gặp lại ở chủ đề sau.

                                                        Nguồn bài viết: trungtamtienghan.hatenablog.com