Tiếng Hàn chủ đề gọi điện thoại
Các bạn có thường xuyên gọi điện thoại cho người thân hay khách hàng của mình không ạ. Bài học này chúng ta cùng học tiếng Hàn chủ đề gọi điện thoại nhé, dưới đây là kiến thức mình chia sẻ với các bạn về chủ đề này, các bạn cùng học và chia sẻ với bạn bè mình nữa nhé.
Đọc thêm:
>>Từ vựng tiếng Hàn về du lịch.
>>Học tiếng Hàn Quốc, tôi có nên học tiếng Hàn không.
Các bạn đang tìm kiếm, tham khảo một trung tâm học tiếng Hàn uy tín, chất lượng ở khu vực Hoàng Quốc Việt, Hà Nội. Trung tâm đào tạo các khóa học từ: tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, tiếng Hàn luyện biên dịch, tiếng Hàn luyện phiên dịch, luyện nghe nói tiếng Hàn, luyện ôn thi TOPIK, học tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS-TOPIK, học tiếng Hàn du học, tiếng Hàn cho cô dâu.
Vậy thì không cần phải đi tìm ở đâu xa các bạn ạ, ngay đây các bạn hãy nhấp chuột vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học tiếng Hàn của một trung tâm uy tín được nhiều bạn lựa chọn học nè:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.
Tiếng Hàn chủ đề gọi điện thoại
Học tiếng Hàn chủ đề về gọi điện thoại qua hình ảnh:
여보세요, 노남수씨와 통화하고 싶은데요. Yeoboseyo, nonamseussiwa tonghwahago sipeundeyo. Xin chào, tôi muốn nói chuyện với Namsoo Noh.
네, 제가 노남수입니다. Ne, jega nonamseuimnida. Vâng, tôi là Namsoo Noh.
[ ]와/과 통화하고 싶은데요.
[ ]wa/gwa tonghwahago sipeundeyo.
Tôi muốn nói chuyện với []./I'd like to speak with [*person*]."
노남수씨와 통화하고 싶은데요.
Nonamseussiwa tonghwahago sipeundeyo.
Tôi muốn nói chuyện với Namsoo Noh./I'd like to speak with Mr. No."
영업사원 yeongeopsawon Nhân viên kinh doanh/ a sales representative
매니저 maenijeo quản lí/ the manager
고객 서비스 gogaek seobiseu dịch vụ khách hàng/customer service
누구 nugu ai đó./someone
휴대폰 hyudaepon điện thoại di động/mobile phone
계약 gyeyak hợp đồng/contract
할부 지불 플랜 halbu jibul peullaen kế hoạch thanh toán trả góp/ installment payment plan
월간 wolgan hàng tháng/ monthly
네트워크 유지범위 neteuwokeu yujibeomwi vùng phủ sóng mạng/ network coverage
전화번호 jeonhwabeonho số điện thoại/ phone number
선불 휴대전화 seonbul hyudaejeonhwa Điện thoại di động trả trước/ prepaid mobile phone
서비스 상태 seobiseu sangtae Tình trạng dịch vụ/ service status
스마트폰 seumateupon Điện thoại thông minh/ smartphone
문자 munja tin nhắn/ text message
여보세요? Yeoboseyo? Xin chào?/ Hello?
잘 안들려요. Jal andeullyeoyo. Không nghe rõ./ I can't hear you very well.
다시 전화드릴게요. Dasi jeonhwadeurilgeyo. Tôi sẽ gọi lại cho bạn./ I'll call you back.
내일 시간 있어요. Naeil sigan isseoyo. Tôi có thời gian vào ngày mai./ I'm free tomorrow.
전화를 받으세요. Jeonhwareul badeuseyo. Trả lời điện thoại./ Please answer the phone.
잠시만 기다려 주세요. Jamsiman gidaryeo juseyo. Xin vui lòng đợi./Please wait a moment.
통화중입니다. Tonghwajungimnida. Đường dây bận./The line is busy.
연결이 끊어졌습니다. Yeongyeori kkeuneojyeotseumnida. Kết nối đã bị mất./The line is disconnected.
이번 주는 바빠요. Ibeon juneun bappayo. Tuần này tôi bận./I'm busy this week.
전화 번호가 뭐예요? Jeonhwa beonhoga mwoyeyo? Số điện thoại của bạn là gì?/What's your phone number?
메시지를 남겨 주시겠습니까? Mesijireul namgyeo jusigesseumnikka?Bạn có thể vui lòng để lại lời nhắn?/ Would you like to leave a message?
네, 말씀하세요. Ne, malsseumhaseyo. Vâng xin vui lòng cho tôi biết./Okay, go ahead.
Vậy là mình đã gửi đến các bạn học tiếng Hàn chủ đề gọi điện thoại rồi, kiến thức trên đây các bạn có thấy quen không ạ, mình mong rằng các bạn sẽ sớm chinh phục được kiến thức này. Luôn trau dồi tiếng Hàn mỗi ngày để không bị mai một kiến thức các bạn nhé.
Nguồn bài viết: trungtamtienghan.hatenablog.com