Trungtamtienghan’s blog

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html

Số đếm, số thứ tự, ngày trong tuần và tháng trong tiếng Hàn

Số đếm hay số thứ tự, ngày trong tuần hay tháng trong năm là những con số, từ, kiến thức chúng ta thường gặp hay sử dụng hàng ngày chúng. Các bạn học tiếng Hàn biết số trong tiếng Hàn được viết như thế nào không, bây giờ mình chia sẻ cho các bạn luôn này, các bạn chú ý học nhé, rất dễ nhớ thôi.

Đọc thêm: 

>>Các bộ phận trên cơ thể người bằng tiếng Hàn

>>Trung tâm dạy tiếng Hàn tại Hà Nội

                       Số đếm, số thứ tự, ngày trong tuần và tháng trong tiếng Hàn

Trong tiếng Hàn có hai bộ số được sử dụng khi đếm, bộ số đầu tiên là số của người Hàn Quốc sáng tạo ra, và số còn lại là tiếng Trung - Hàn dựa trên chữ số Trung Quốc. Việc sử dụng những con số này phụ thuộc vào ngữ cảnh mà nó được sử dụng. là sao..Sử dụng số Hàn Quốc cho số lượng các mặt hàng (1-99) và tuổi; sử dụng số Trung - Hàn cho các ngày, tiền, địa chỉ, số điện thoại và số trên 100...

1. Số đếm trong tiếng Hàn

 

tiếng Anh/tiếng Việt

tiếng Hàn/romanji

Tiếng Trung - Hàn/roman

numbers/số

숫자 - sut ja

 

one/một

하나 - ha na

일 - il

two/hai

둘 - dul

이 - ee

three/ba

셋 - set

삼 - sam

four/4

넷 - net

사 - sa

five/5

다섯 - da seot

오 - oh

six/6

여섯 - yeo seot

육 - yuk

seven/7

일곱 - il gop

칠 - ch'il

eight/8

여덟 - yeo deolp

팔 - p'al

nine/9

아홉 - a hop

구 - gu

ten/10

열 - yeol

십 - ship

eleven/11

열하나 - yeol ha na

십일 - ship-il

twelve/12

열둘 - yeol dul

이 - ship-ee

thirteen/13

열셋 - yeol set

십삼 - ship-sam

fourteen/14

열넷 - yeol net

십사 - ship-sa

fifteen/15

열다섯 - yeol da seot

십오 - ship-oh

sixteen/16

열여섯 - yeor yeo seot

십육 - shim-yuk

seventeen/17

열일곱 - yeor il gop

십칠 - ship-ch'il

eighteen/18

열여덟 - yeor yeo deolp

십팔 - shi-p'al

nineteen/19

열아홉 - yeor a hop

십구 - ship-gu

twenty/20

스물 - seu mul

이십 - ee-ship

hundred/100

백 - baek

 

one thousand/1000

만 - man

천 ch'eon

million/1.000 .000

백만 - baek man

 

 

Sử dụng tất cả các số Trung Quốc liên quan đến ngày trừ giờ.

 

                          Các ngày trong tuần

tiếng Anh/tiếng Việt

tiếng Hàn/romanji

Sunday/chủ nhật

일요일 - ilyo-il

Monday/thứ 2

월요일 - wolyo-il

Tuesday/thứ 3

화요일 - hwayo-il

Wednesday/thứ 4

수요일 - suyo-il

Thursday/thứ 5

목요일 - mogyo-il

Friday/thứ 6

금요일 - kumyo-il

Saturday/thứ 7

토요일 - t'oyo-il

Các ngày trong tuần

 

***Các tháng trong năm - Học tiếng Hàn

 

               Các tháng trong năm

Tiếng Anh/tiếng Việt

Tiếng Hàn-Romanji

January/tháng 1

일월- ilwol

February/tháng 2

이월 - eewol

March/tháng 3

삼월 - samwol

April/tháng 4

사월 - sawol

May/tháng 5

오월 - ohwol

June/tháng 6

유월 - yuwol

July/tháng 7

칠월 - ch'ilwol

August/tháng 8

팔월 - p'alwol

September/tháng 9

구월 - guwol

October/tháng 10

시월 - shiwol

November/tháng 11

십일월 - shibilwol

December/tháng 12

십이월 - shibeewol

Các tháng trong năm bằng tiếng Hàn Quốc

2. Số thứ tự trong tiếng Hàn

Số thứ tự của Hàn Quốc cho biết thứ tự của mọi thứ trong một tập hợp: thứ nhất, thứ hai, thứ ba, vv…. Số thứ tự không hiển thị số lượng. Số thứ tự chỉ hiển thị xếp hạng hoặc vị trí.

 

tiếng Anh/tiếng Việt

tiếng Hàn/Romanji

Ordinal Numbers/số thứ tự

서수 - seo su

first/đầu tiên

첫 번째 - cheos beon jjae

second/thứ 2

두 번째 - du beon jjae

third/thứ 3

세 번째 - se beon jjae

fourth /thứ 4

네 번째 - ne beon jjae

fifth/thứ 5

다섯 번째 - da seos beon jjae

sixth/thứ 6

여섯 번째 - yeo seos beon jjae

seventh/thứ 7

일곱 번째 - il gob beon jjae

eighth /thứ 8

여덟 번째 - yeo deolb beon jjae

ninth/thứ 9

아홉 번째 - a hob beon jjae

tenth/thứ 10

열 번째 - yeor beon jjae

eleventh/thứ 11

열한 번째 - yeol han beon jjae

twelfth/thứ 12

열두 번째 - yeol du beon jjae

thirteenth/thứ 13

열세 번째 - yeol se beon jjae

fourteenth/thứ 14

열네 번째 - yeol ne beon jjae

fifteenth/thứ 15

열다섯 번째 - yeol da seos beon jjae

sixteenth/thứ 16

열여선 번째 - yeor yeo seon beon jjae

seventeenth/thứ 17

열일곱 번째 - yeor il gob beon jjae

eighteenth/thứ 18

열여덟 번째 - yeor yeo deolb beon jjae

nineteenth/thứ 19

열아홉 번째 - yeor a hob beon jjae

twentieth/thứ 20

스무 번째 - seu mu beon jjae

once/1 lần

한 번 - han beon

twice/2 lần

두 번 - du beon

 

Trên đây mình đã giới thiệu với các bạn về số đếm, số thứ tự, ngày trong tuần , các tháng trong năm bằng tiếng Hàn, có gì sai sót, các bạn cho mình ý kiến để khắc phục bài viết cho hoàn chỉnh nhé. Chúc các bạn học tập chăm chỉ trên con đường lựa chọn học tiếng Hàn, sớm thành thạo Hàn ngữ như người bản xứ nhé các bạn.

Nguồn bài viết: trungtamtienghan.hatenablog.com