Các bộ phận trên cơ thể người bằng tiếng Hàn
Chào các bạn, hôm nay trung tâm dạy tiếng Hàn sẽ giới thiệu với các bạn từ vựng về các bộ phận trên cơ thể con người bằng tiếng Hàn, các bạn xem, và học từ vựng nhé.
Các bộ phận trên cơ thể người bằng tiếng Hàn
Trước khi vào học từ vựng về các bộ phận trên cơ thể con người, chúng ta cùng tìm hiểu về danh từ tiếng Hàn nhé.
Danh từ tiếng Hàn là một trong những phần bài học rất quan trọng trong quá trình học, bởi vì nó được sử dụng trong các cuộc hội thoại, nói chuyện trong cuộc sống hàng ngày. Bạn càng học được nhiều, sử dụng nhiều, làm chủ được nó thì bạn càng nhanh nắm vững được kiến thức, hiểu được ngôn ngữ Hàn Quốc. Bạn đã biết danh từ vai trò của danh từ trong cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn chưa?. Để học danh từ tiếng Hàn đầu tiên chúng ta phải biết vai trò của nó trong câu. Danh từ tiếng Hàn thường được sử dụng để đặt tên cho người, động vật, địa điểm, vật hoặc ý tưởng trừu tượng. Danh từ thường là phần quan trọng nhất cảu từ vựng, dưới đây là một số ví dụ:
Danh từ tiếng Việt |
Danh từ Hàn Quốc |
Danh từ |
명사 - myeong sa |
xe ô tô của tôi |
내 차 - nae cha |
xe ô tô xanh |
녹색차 - nok saek cha |
3 chiếc xe ô tô |
자동차 세 대 - ja dong cha se dae |
gara ô tô |
차고 - cha go |
bên ngoài xe |
차 밖에서 - cha bakk e seo |
Bạn nên lưu ý cấu trúc của các danh từ tiếng Hàn.
Bây giờ chúng ta cùng học tiếng Hàn qua một số từ vựng danh từ về bộ phận trên cơ thể con người bằng tiếng Hàn nhé.
Tiếng Anh/Tiếng Việt |
Tiếng Hàn |
body/cơ thể |
몸 - mom |
arm/cánh tay |
팔 - pal |
back/lưng |
등 - deung |
backbone/xương sống |
척추 - cheokchu |
cheeks/má |
볼/뺨 - bor ppyam |
chest/ngực |
가슴 - ga seum |
chin/cằm |
턱 - teok |
ear/tai |
귀 - gwi |
eye/mắt |
눈 - nun |
face/mặt |
얼굴 - eol gul |
foot/chân |
발 - bal |
hair/tóc |
머리카락 - meo ri ka rak |
hand/bàn tay |
손 - son |
wrist/cổ tay |
팔목 - palmok |
palm of the hand/lòng bàn tay |
손바닥 - sonbadak |
head/đầu |
머리 - meo ri |
heart/tim |
심장 - sim jang |
brain/não |
뇌 - noe |
blood/máu |
혈액 - hyeoraek |
liver/gan |
간 - gan |
lungs/phổi |
폐 - pye |
kidney/thận |
콩팥 - kongpat |
pancreas/tụy |
췌장 - chwejang |
gall/mật |
담낭 - damnang |
knee/đầu gối |
무릎 - mu reup |
leg/chân |
다리 - da ri |
lip/môi |
입술 - ip sul |
mouth/miệng |
입 - ip |
neck/cổ |
목 - mok |
nape of the neck/gáy cổ |
목덜미 - mokdeolmi |
nose/mũi |
코 - ko |
nostrils/lỗ mũi |
콧구멍 - kogumeong |
armpit/nách |
겨드랑이 - gyeodeurangi |
shoulder/vai |
어깨 - eo kkae |
stomach/dạ dày |
배 - bae |
navel/rốn |
배꼽 - baekkop |
buttocks/mông |
엉덩이 - eongdeongi |
bone/xương |
뼈 - ppyeo |
thigh/đùi |
넓적다리 - neolp jeok da ri |
muscle/bắp thịt, cơ bắp |
근육 근육 - geunyuk |
thumb/ngón tay cái |
엄지손가락 - eom ji son ga rak |
heel/ngón chân |
뒤꿈치 - dwikkumchi |
toenail/móng chân |
발톱 - baltop |
toe/ngón chân |
발가락 - bal ga rak |
ankle/mắt cá chân |
발목 - balmok |
tongue/lưỡi |
혀 - hyeo |
teeth/răng |
이(치아) - i chi a |
tooth/răng |
이(치아) - i chi a |
throat/họng,cổ họng |
목구멍 - mok gu meong |
finger/ngón tay |
손가락 - son ga rak |
elbow/khuỷu tay |
팔꿈치 - pal kkum chi |
forehead/trán |
이마 - ima |
eyebrow/lông mày |
눈썹 - nunsseop |
eyelid/mí mắt |
눈꺼풀 - nunkkeopul |
eyelashes/lông mi |
속눈썹 - songnunsseop |
skin/da |
피부 - pibu |
Đọc thêm:
>>Phụ âm trong tiếng Hàn - Học Hàn ngữ
Trên đây mình chia sẻ với các bạn một số bộ phận cơ thể con người bằng tiếng Hàn, các bạn nắm và học thuộc các từ vựng này nhé. Để học được nhiều từ vựng các bạn nên học theo chủ đề sẽ dễ nhớ và nhanh học thuộc hơn. Chúc các bạn trau dồi cho bản thân một vốn kiến thức lớn về từ vựng để có thể tự tin mà giao tiếp với người khác bằng tiếng Hàn, chăm chỉ, cố gắng hết khả năng, giành nhiều thời gian nhất có thể để luyện tiếng Hàn nhé các bạn.
Nguồn bài viết: trungtamtienghan.hatenablog.com