Trungtamtienghan’s blog

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html

Các bộ phận trên cơ thể người bằng tiếng Hàn

Chào các bạn, hôm nay trung tâm dạy tiếng Hàn sẽ giới thiệu với các bạn từ vựng về các bộ phận trên cơ thể con người bằng tiếng Hàn, các bạn xem, và học từ vựng nhé. 

                               Các bộ phận trên cơ thể người bằng tiếng Hàn

Trước khi vào học từ vựng về các bộ phận trên cơ thể con người, chúng ta cùng tìm hiểu về danh từ tiếng Hàn nhé.

Danh từ tiếng Hàn là một trong những phần bài học rất quan trọng trong quá trình học, bởi vì nó được sử dụng trong các cuộc hội thoại, nói chuyện trong cuộc sống hàng ngày. Bạn càng học được nhiều, sử dụng nhiều, làm chủ được nó thì bạn càng nhanh nắm vững được kiến thức, hiểu được ngôn ngữ Hàn Quốc. Bạn đã biết danh từ vai trò của danh từ trong cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn chưa?. Để học danh từ tiếng Hàn đầu tiên chúng ta phải biết vai trò của nó trong câu. Danh từ tiếng Hàn thường được sử dụng để đặt tên cho người, động vật, địa điểm, vật hoặc ý tưởng trừu tượng. Danh từ thường là phần quan trọng nhất cảu từ vựng, dưới đây là một số ví dụ:

 

Danh từ tiếng Việt

Danh từ Hàn Quốc

Danh từ

명사 - myeong sa

xe ô tô của tôi

내 차 - nae cha

xe ô tô xanh

녹색차 - nok saek cha

3 chiếc xe ô tô

자동차 세 대 - ja dong cha se dae

gara ô tô

차고 - cha go

bên ngoài xe

차 밖에서 - cha bakk e seo

 

Bạn nên lưu ý cấu trúc của các danh từ tiếng Hàn.

Bây giờ chúng ta cùng học tiếng Hàn qua một số từ vựng danh từ về bộ phận trên cơ thể con người bằng tiếng Hàn nhé.

 

Tiếng Anh/Tiếng Việt

Tiếng Hàn

body/cơ thể

몸 - mom

arm/cánh tay

팔 - pal

back/lưng

등 - deung

backbone/xương sống

척추 - cheokchu

cheeks/má

볼/뺨 - bor ppyam

chest/ngực

가슴 - ga seum

chin/cằm

턱 - teok

ear/tai

귀 - gwi

eye/mắt

눈 - nun

face/mặt

얼굴 - eol gul

foot/chân

발 - bal

hair/tóc

머리카락 - meo ri ka rak

hand/bàn tay

손 - son

wrist/cổ tay

팔목 - palmok

palm of the hand/lòng bàn tay

손바닥 - sonbadak

head/đầu

머리 - meo ri

heart/tim

심장 - sim jang

brain/não

뇌 - noe

blood/máu

혈액 - hyeoraek

liver/gan

간 - gan

lungs/phổi

폐 - pye

kidney/thận

콩팥 - kongpat

pancreas/tụy

췌장 - chwejang

gall/mật

담낭 - damnang

knee/đầu gối

무릎 - mu reup

leg/chân

다리 - da ri

lip/môi

입술 - ip sul

mouth/miệng

입 - ip

neck/cổ

목 - mok

nape of the neck/gáy cổ

목덜미 - mokdeolmi

nose/mũi

코 - ko

nostrils/lỗ mũi

콧구멍 - kogumeong

armpit/nách

겨드랑이 - gyeodeurangi

shoulder/vai

어깨 - eo kkae

stomach/dạ dày

배 - bae

navel/rốn

배꼽 - baekkop

buttocks/mông

엉덩이 - eongdeongi

bone/xương

뼈 - ppyeo

thigh/đùi

넓적다리 - neolp jeok da ri

muscle/bắp thịt, cơ bắp

근육 근육 - geunyuk

thumb/ngón tay cái

엄지손가락 - eom ji son ga rak

heel/ngón chân

뒤꿈치 - dwikkumchi

toenail/móng chân

발톱 - baltop

toe/ngón chân

발가락 - bal ga rak

ankle/mắt cá chân

발목 - balmok

tongue/lưỡi

혀 - hyeo

teeth/răng

이(치아) - i chi a

tooth/răng

이(치아) - i chi a

throat/họng,cổ họng

목구멍 - mok gu meong

finger/ngón tay

손가락 - son ga rak

elbow/khuỷu tay

팔꿈치 - pal kkum chi

forehead/trán

이마 - ima

eyebrow/lông mày

눈썹 - nunsseop

eyelid/mí mắt

눈꺼풀 - nunkkeopul

eyelashes/lông mi

속눈썹 - songnunsseop

skin/da

피부 - pibu

Đọc thêm:

>>Phụ âm trong tiếng Hàn - Học Hàn ngữ

Trên đây mình chia sẻ với các bạn một số bộ phận cơ thể con người bằng tiếng Hàn, các bạn nắm và học thuộc các từ vựng này nhé. Để học được nhiều từ vựng các bạn nên học theo chủ đề sẽ dễ nhớ và nhanh học thuộc hơn. Chúc các bạn trau dồi cho bản thân một vốn kiến thức lớn về từ vựng để có thể tự tin mà giao tiếp với người khác bằng tiếng Hàn, chăm chỉ, cố gắng hết khả năng, giành nhiều thời gian nhất có thể để luyện tiếng Hàn nhé các bạn.

                              Nguồn bài viết: trungtamtienghan.hatenablog.com