Trungtamtienghan’s blog

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html

Tính từ về màu sắc và thời tiết bằng tiếng Hàn

Chào mọi người, màu sắc và thời tiết chúng ta hay gặp và sử dụng mỗi ngày, hôm nay mình chia sẻ với mọi người tính từ về màu sắc, thời tiết trong tiếng Hàn, các bạn theo dõi bài viết dưới đây nhé.

                                  Tính từ về màu sắc và thời tiết bằng tiếng Hàn

  1. Tính từ màu sắc trong tiếng Hàn

Màu sắc, các bạn thấy đấy, đồ vật gì cũng có màu của nó, để chúng ta nhận biết và gọi tên. Có rất nhiều màu sắc, nhưng chỉ có 7 màu chủ đạo để tạo nên các màu khác. Bạn thích màu gì? dưới đây là một số màu sắc bằng tiếng Hàn, các bạn xem và học nhé.

Tiếng Hàn

Tiếng Việt

Hình minh họa

검정 - heuksaek

Màu đen

       f:id:Trungtamtienghan:20180816160444p:plain

회색 - hwehsaek

Màu xám

       f:id:Trungtamtienghan:20180816160525p:plain

백색 - baeksaek

Màu trắng

       f:id:Trungtamtienghan:20180816160559p:plain

파랑 - parang

Màu xanh

       f:id:Trungtamtienghan:20180816160629p:plain

초록 - chorok

Màu xanh lá cây

       f:id:Trungtamtienghan:20180816160657p:plain

노랑 - norang

Màu vàng

       f:id:Trungtamtienghan:20180816160717p:plain

빨강 - ppal-kang

Màu đỏ

       f:id:Trungtamtienghan:20180816160744p:plain

갈색 - kal-saek

Màu nâu

       f:id:Trungtamtienghan:20180816160822p:plain

핑크색 / 분홍색 (Pingkeusaek/Bunhongsaek)

Màu hồng

       f:id:Trungtamtienghan:20180816160846j:plain

주황색 - juhwangsaek

Màu cam

       f:id:Trungtamtienghan:20180816160909j:plain

보라색 - borasaek

Màu tím

      f:id:Trungtamtienghan:20180816160933j:plain

은색 - eunsaek

Màu bạc/silver

 

남색 - namsaek

xanh đậm/deep blue

       f:id:Trungtamtienghan:20180816160955j:plain

진홍색 - jinhongsaek

đỏ thẫm/crimson

       f:id:Trungtamtienghan:20180816161022j:plain

다홍색 - dahongsaek

đỏ đậm/deep red

       f:id:Trungtamtienghan:20180816161042j:plain

하늘색 - haneulsaek

xanh da trời/sky blue

       f:id:Trungtamtienghan:20180816161101j:plain

                                                Màu sắc trong tiếng Hàn

Các bạn quan tâm đến khóa học tiếng Hàn, xem tại: Trung tâm tiếng Hàn tại Hà Nội

>>Hãy học tiếng Hàn khi bạn có thể

  1. Thời tiết trong tiếng Hàn

Thời tiết là một phần quan trọng trong cuộc sống của chúng ta. Thời tiết ảnh hưởng đến cách chúng tôi ăn mặc, khi chúng ta lập kế hoạch cho một chuyến du lịch, hoặc đôi khi chúng ta cảm thấy như thế nào tùy thuộc vào điều kiện thời tiết.

Bạn có biết từ vựng về thời tiết bằng tiếng Hàn chưa. Thời tiết thay đổi thất thường, hôm nay bạn ra ngoài có thể gặp trời mưa, nắng, hay trời đẹp có mây chẳng hạn, các bạn đã biết thời tiết nói như thế nào không, mình chia sẻ với các bạn một số từ vựng về thời tiết, các bạn cùng học từ vựng thời tiết trong tiếng Hàn nhé.

       f:id:Trungtamtienghan:20180816161129j:plain

                                        Trạng thái thời tiết trong tiếng Hàn

Chúng ta cùng tìm hiểu một số từ vựng về màu sắc và thời tiết trong tiếng Hàn, các bạn học thuộc, và áp dụng vào trong cuộc sống hàng ngày nhé. Chúc các bạn học tập tốt.

                     Nguồn bài viết: trungtamtienghan.hatenablog.com