Trungtamtienghan’s blog

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html

Học tiếng Hàn Quốc về từ vựng gia đình

Gia đình chính là một trong những tế bào hình thành nên xã hội. Cha, mẹ, ông bà, anh chị em….chúng ta ai cũng có một gia đình riêng. Bạn có biết trong Hàn ngữ các thành viên trong một gia đình được gọi như thế nào không. Bài viết ngày hôm nay, mình chia sẻ với các bạn danh sách từ vựng các thành viên, mối quan hệ trong gia đình bằng tiếng Hàn, các bạn xem, nhớ học nhé. Chúc các bạn học tập tốt.

Đọc thêm:

>>Giới từ trong tiếng Hàn - Học Hàn ngữ

>>Hãy học tiếng Hàn khi bạn có thể

 

                                 Học tiếng Hàn Quốc về từ vựng gia đình

f:id:Trungtamtienghan:20180918100954j:plain

                          Hình ảnh thể hiện mối quan hệ trên dưới trong gia đình

 

Danh sách các từ vựng tiếng Hàn về gia đình

 

STT

Tiếng Hàn

Tiếng Việt/ Tiếng Anh

1

가족 - gajok

gia đình/ family

2

부모님 - bumonim

cha mẹ/ Parents

3

아버지 - abeoji

bố/ Father

4

아빠 - appa

bố/ Dad

5

어머니 - eomeoni

mẹ/ Mother

6

엄마 - umma

mẹ/ Mom

7

증조 할머니 - jeungjo halmeoni

bà cố/ great-grandmother

8

증조부 - jeungjobu  

ông cố/ great-grandfather

9

조부모님 - jobumonim

ông bà/ Grandparents

10

할머니 - halmeoni

bà ngoại/ Grandmother

11

할아버지 - harabeoji

ông nội/ Grandfather

12

언니 - eonni

Chị gái(nếu bạn là con gái)/ Older sister (if you are a girl)

13

누나 - nuna

Chị gái(nếu bạn là con trai)/ Older sister (if you are a boy)

14

오빠 - oppa

Anh trai(nếu bạn là con gái)/ Older brother (if you are a girl)

15

형 - hyeong

Anh trai(nếu bạn là con trai)/ Older brother (if you are a boy)

16

남동생 - namdongsaeng

Em trai/ Younger brother

17

형제 - hyeongje  

Anh trai/ brother

18

여동생 - yeodongsaeng

Em gái/ Younger sister

19

부인 - buin

vợ/ Wife

20

남편 - nampyeon

chồng/ Husband

21

남자친구 - namjachingu

bạn trai/ Boyfriend

22

여자친구 - yeojachingu

bạn gái/ Girlfriend

23

친척 - chincheok

người thân, họ hàng/ Relatives

24

사촌 - sachon

Anh chị em họ/ Cousin

25

삼촌 - samchon

chú/ uncle

26

이모 - imo  

dì của mẹ/ maternal aunt

27

숙모 - sungmo

cô, dì/  aunt

28

아들 - adeul  

con trai/ son

29

딸 - ttal

con gái/ daughter

30

손주 - sonju

cháu nội/ grandchild

31

 손녀 - sonnyeo

cháu gái/ granddaughter

32

손자 - sonja

cháu trai/ grandson

33

남자 조카 - namja joka  

cháu trai/ nephew

34

자식 - jasik

trẻ em/ child

35

아주버니 - ajubeoni  

anh trai của chồng/ husband's elder brother

36

형수 - hyeongsu

vợ của anh trai/ wife of one's elder brother

37

제수 - jesu

vợ của trai(em dâu)/ younger brother's wife (sister-in-law)

38

매형 - maehyeong

Chồng của Chị gái(anh rể)/ elder sister's husband (brother-in-law)

39

아버님 - abeonim

bố chồng/ father-in-law

40

어머님 - eomeonim

mẹ chồng/ mother-in-law

41

아주버니 - ajubeoni

anh trai chồng/husband's elder brother

42

형님 - hyeongnim

anh rể/ brother-in-law

43

동서 - dongseo

chị dâu/ sister-in-law

44

장인 어른 - jangin eoreun

bố vợ/ father-in-law

45

장모님 - jangmonim

mẹ vợ/ mother-in-law

46

처남 - cheonam

anh rể(bên vợ)/brother-in-law

47

처남댁 - cheonamdaek

vợ của anh rể/ wife of brother-in-law

48

처제 - cheoje

chị dâu/ sister-in-law

49

며느리 - myeoneuli

con dâu/ Daughter-in-law

50

여자 조카 - yeoja joka

cháu gái/ niece

Tiếng Hàn có nhiều chủ đề hay, gần gũi để chúng ta học, không chỉ có chủ đề ngày hôm nay học tiếng Hàn về từ vựng gia đình mà còn có nhiều chủ đề khác thú vị hơn...Các bạn theo dõi bài viết của mình để học thêm nhiều chủ đề nữa nhé...Chúc các bạn học tập chăm chỉ, luôn thành công trong con đường tương lai phía trước.

                           Nguồn bài viết: trungtamtienghan.hatenablog.com