Trungtamtienghan’s blog

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html

Hàn ngữ - Từ vựng tiếng Hàn về nhà hàng

Chào các bạn, bài viết hôm nay mình chia sẻ với các bạn từ vựng tiếng Hàn về nhà hàng. Chắc hẳn khi bạn đi du lịch, vào những bữa ăn chúng ta thường vào nhà hàng ăn uống. Vì vậy mà những kiến thức về nhà hàng lúc này rất cần thiết đối với chúng ta. Và dưới đây mình tổng hợp một số từ vựng, cụm từ khi bạn đến nhà hàng nào đó ở Hàn Quốc. Các bạn xem và học tiếng Hàn về từ vựng nhé.

Đọc thêm:

>>Học tiếng Hàn về từ vựng gia đình

>>Học tiếng Hàn Quốc, tôi có nên học tiếng Hàn không

                                              Từ vựng tiếng Hàn về nhà hàng

f:id:Trungtamtienghan:20180921104932j:plain

 

Danh sách từ vựng tiếng Hàn về nhà hàng:

 

STT

               Tiếng Hàn

               Tiếng Việt/ Tiếng Anh

1

식당 - sikddang   

nhà hàng/ restaurant

2

물 - mul

nước/ water

3

카페 - kape  

cà phê/  café

4

패스트 푸드 - paeseuteu pudeu   

thức ăn nhanh/ fast food

5

 마시다 - masida  

đồ uống/ drink

6

팁 - tip

tiền boa/ tip

7

웨이트리스 - weiteuriseu  

nữ phục vụ/ waitress

8

웨이터 - weiteo

phục vụ nam/  waiter

9

주요리 - juyori  

món chính/ main course

10

디저트 - dijeoteu  

món tráng miệng/ dessert

11

메뉴 - menyu  

thực đơn/ menu

12

금연 - geumyeon

không hút thuốc/ non-smoking

13

흡연 - heubyeon  

hút thuốc/ smoking

14

현금 - hyeongeum

tiền mặt/ cash

15

신용카드 - sinyongkadeu  

thẻ tín dụng/ credit card

16

맛있는 - masinneun  

ngon/ delicious

17

요리사 - yorisa

đầu bếp/  chef

18

주문 - jumun

gọi món/ order

19

계산서 - gyesanseo   

hóa đơn/ bill

20

셀프 서비스 - selpeu seobiseu  

tự phục vụ/ self-service

21

소고기 - sogogi  

thịt bò/ beef

22

소세지 - sawseji   

xúc xích/ sausages

23

닭고기 - dakgogi

gà/  chicken

24

오리고기 - origogi  

vịt/ duck

25

간 - gan  

gan/ liver

26

스테이크 - seuteikeu

bò hầm/ steak

27

햄  haem

giăm bông/  ham

28

돼지고기 - dwaeji gogi  

thịt lợn/ pork

29

베이컨 - beikon

thịt hun khói/ bacon

30

갈비찜 - Galbi tjim  

thịt bò sườn hầm/ Beef-rib stew

31

컵 - keop

ly

32

땅콩 - ddang-kong

Đậu phộng/ peanuts

33

우유 - woo-yoo  

sữa/ milk

34

김치 (kim-chi)

kim chi, rau lên men/  fermented vegetables

35

달걀  - dal-gyal  

trứng/ egg

36

배추김치 - bae-chu-kim-chi   

kim chi cải bắp/ cabbage kimchi

37

깍두기 - kkak-du-gi

củ cải xắt nhỏ/ chopped radish

38

총각김치 - chong-gak-kim-chi

kim chi củ cải/ whole radish kimchi

39

오이김치 - oh-ii-kim-chi

kim chi dưa chuột/ cucumber kimchi

40

나물 - na-mul

rau xanh/ vegetables

41

가지나물 - ga-ji-na-mul

cà tím luộc chín/ seasoned boiled eggplant

42

전 - jeon

bánh kếp xào/ pan-fried pancakes

43

볶음 (bok-keum)

xào/ stir-fry

44

호박볶음 (ho-bak-bok-keum)

bí xào/ stir-fried zucchini

45

멸치볶음-myul-chi-bok-keum

cá cơm chiên/ stir-fried anchovies

 

Một số cụm từ khi đến nhà hàng:

  • 여기요! (yuh-gi-yo) – Ở đây(Over here!)
  • __ 명이에요. (__ myung-ee-eh-yo) – Có __ người.(There are __ people).
  • 메뉴 주세요. (meh-nyu joo-se-yo) – Làm ơn cho tôi xin thực đơn (Please give me the menu).
  • 뭐가 맛있어요? (mwo-ga ma-shi-ssuh-yo) – Cái gì ngon (What is delicious?).
  • 얼마에요? (uhl-ma-eh-yo) – Bao nhiêu tiền. (How much is it?).
  • ___ 일 인분 주세요. (____ il-een-boon ju-se-yo) – Vui lòng cho thêm một phần ___ nữa.(Please give one more serving of __.)
  • ___ 더 주세요. (__ duh ju-se-yo) – Vui lòng cho thêm __.(Please give more of ____.).

Hãy trang bị, chuẩn bị những kiến thức để khi có dịp ăn tại các nhà hàng ở Hàn Quốc có thể thực hành việc giao tiếp cũng như các câu hội chúng ta thường sử dụng trong nhà hàng các bạn nhé. Chúc các bạn học tập tốt.

                                  Nguồn bài viết: trungtamtienghan.hatenablog.com