Trungtamtienghan’s blog

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html

Giới từ trong tiếng Hàn - Học Hàn ngữ

Các bạn đã học giới từ tiếng Hàn chưa, giới từ là một trong những kiến thức giúp bạn học kết hợp trong những câu ngữ pháp. Sau đây, mình chia sẻ giới thiệu với các bạn các giới từ về giới hạn thời gian và địa điểm và đại từ chỉ thị ...để giúp bạn học tốt ngữ pháp tiếng Hàn.

Các bạn quan tâm đến khóa học tiếng Hàn từ cơ bản đến nâng cao: Trung tâm học tiếng Hàn.

                                    Giới từ trong tiếng Hàn - Học Hàn ngữ

Học các giới từ tiếng Hàn Quốc là rất quan trọng vì giới từ thường được sử dụng trong cuộc nói chuyện hàng ngày. Bạn càng làm chủ giới từ càng nhiều thì bạn càng nhanh học được ngữ pháp và nắm vững ngôn ngữ Hàn Quốc. Nhưng trước tiên chúng ta cần biết vai trò của các giới từ trong cấu trúc ngữ pháp bằng tiếng Hàn nhé.

Các giới từ của Hàn Quốc liên kết danh từ, đại từ và cụm từ với các từ khác trong một câu. Từ hoặc cụm từ mà giới từ giới thiệu được gọi là đối tượng của giới từ.

Dưới đây là một số ví dụ, các bạn xem nhé:

 

Tiếng Hàn

Tiếng Việt/ Tiếng Anh

나와 함께 - na wa ham kke

với tôi/ with me

집안 - jib an

trong nhà/ inside the house

테이블 아래에 - te i beur a rae e

dưới bàn/ under the table

그없이 - geu eops i

không có anh ấy/ without him

하지만 나는 바뻐요 - ha ji man na neun ba ppeo yo

nhưng tôi rất bận/ but I'm busy

일몰 전에/해지기 전에 - il mor jeon e hae ji gi jeon e

trước khi mặt trời lặn/ before sunset

차 밖에서 - cha bakk e seo

bên ngoài xe/ outside the car

내일이 지나면 - nae ir i ji na myeon

sau ngày mai/ after tomorrow

 

Các bạn lưu ý các cấu trúc của giới từ trong tiếng Hàn.

Danh sách giới từ tiếng Hàn Quốc

Dưới đây là danh sách địa điểm thời gian và đại từ chỉ thị bằng tiếng Hàn được tổng hợp trong bảng. Ghi nhớ và học thuộc bảng dưới đây sẽ giúp bạn thêm các từ rất hữu ích và quan trọng vào kiến thức từ vựng tiếng Hàn của mình.

 

STT

                                   Tiếng Hàn

  Tiếng Việt/ Tiếng Anh

 

전치사 - jeon chi sa

Giới từ/ Prepositions

1

~으로/~에 - eu ro e

tại / at

2

~처럼/~로써 - cheo reom ro sseo

như/ as

3

~에 대한/~에 관한 - e dae han e gwan han

khoảng, về/ about

4

건너서/가로질러 - geon neo seo ga ro jil leo

trên/ across

5

~보다 위에/~보다 많은 - bo da wi e bo da manh eun

ở trên/ above

6

뒤에/후에 - dwi e hu e

sau/ after

7

뒤에/뒤떨어져 - dwi e dwi tteor eo jyeo

đằng sau/ behind

8

주위에 - ju wi e

quanh, xung quanh/ around

9

전에/앞에 - jeon e ap e

trước/ before

10

~가운데/사이에 - ga un de sa i e

trong, trong số/ among

11

~반대하여/대조적으로 - ban dae ha yeo dae jo jeog eu ro

ngược lại/ against

12

위로/위쪽으로 - wi ro wi jjog eu ro

lên/ up

13

아래로 - a rae ro

xuống/ down

14

동안 - dong an

trong, trong khi/ during

15

저편에/너머 - jeo pyeon e neo meo

ngoài ra/ beyond

16

사이에 - sa i e

giữa/ between

17

아래에/밑에 - a rae e mit e

ở dưới, bên dưới/ beneath

18

~보다 아래에 - bo da a rae e

dưới/ below

19

옆에 - yeop e

bên cạnh/ beside

20

다음 - da eum

tiếp theo/ next

21

~에/~에서 - e e seo

trong/ in

22

를 위해/~의 - reur wi hae ui

cho/ for

23

제외하고 - je oe ha go

ngoại trừ/ except

24

부터 - bu teo

từ/ from

25

~으로 - eu ro

vào/ into

26

안/내부에 - an nae bu e

bên trong/ inside

27

에서 가까이/약 - e seo ga kka i yak

gần/ near

28

~로써/에 의해 - ro sseo e ui hae

bởi/by

29

그러나/하지만 - geu reo na ha ji man

nhưng/ but

30

에도 불구하고 - e do bul gu ha go

mặc dù/ despite

 

   

32

~의 - ui

của/ of

33

(위)에 - wi e

trên/ on

34

맞은편에 - maj eun pyeon e

đối diện/ opposite

35

위에 - wi e

trên, ở trên/ over

36

각/~에 대하여/~당 - gag e dae ha yeo dang

mỗi/ per

37

에 - e

đến/ to

38

보다 - bo da

hơn/ than

39

더하기/또한 - deo ha gi tto han

thêm/ plus

40

~을 돌아/~을 빙 돌아 - eur dor a eur bing dor a

xung quanh/ round

41

겉에/외부에 - geot e oe bu e

bên ngoài/ outside

42

를 통해 - reur tong hae

xuyên qua/ through

43

이후/이래 - i hu i rae

từ khi/ since

44

향하여 - hyang ha yeo

hướng đi/ toward

45

바깥쪽에/~에서 멀리 - ba kkat jjog e e seo meol li

phía ngoài/ out

46

~까지 - kka ji

đến/ till

47

아래에 - a rae e

ở dưới/ under

48

~와 함께/~로 - wa ham kke ro

với/ with

49

없이 - eops i

ngoài/ without

50

이내에/안에 - i nae e an e

ở trong/ within

51

~와 다른/~와 달리 - wa da reun wa dal li

không giống như/ unlike

52

경우하여/통해 - gyeong u ha yeo tong hae

đi qua/ via

53

~에 가까운/거의~한 - e ga kka un geo ui han

gần/ near to

54

바로옆에/다음에 - ba ro yeop e da eum e

bên cạnh/ next to

55

~안에/~내부에 - an e nae bu e

bên trong của/ inside of

56

~멀리/~와 거리가 먼 - meol li wa geo ri ga meon

cách xa/ far from

57

~대신 - dae sin

thay vì/ instead of

58

~을 제외하고/~이 없으면 - eur je oe ha go i eops eu myeon

ngoại trừ/ except for

59

~때문에 - ttae mun e

bởi vì/ because of

60

~에 따라 - e tta ra

theo/ according to

61

아주 가까이에서 - a ju ga kka i e seo

gần với/ close to

62

~바깥쪽에/~의 밖에 - ba kkat jjog e ui bakk e

bên ngoài/ outside of

63

~일 뿐 아니라 - ir ppun a ni ra

ngoài/ in addition to

64

마찬가지로/게다가 - ma chan ga ji ro ge da ga

cũng như/ as well as

65

...에도 불구하고 - e do bul gu ha go

mặc dù/ in spite of

66

~대신(대표)하여 - dae sin dae pyo ha yeo

thay mặt/ on behalf of

67

~에 앞서/먼저 - e ap seo meon jeo

trước/ prior to

68

이것 - i geot

đây, này/ this

69

그것 - geu geot

cái đó/ that

70

이것들 - i geot deul

những cái này/ these

71

그것들 - geu geot deul

những cái đó/ those

72

~의 앞쪽에(앞에) - ui ap jjog e ap e

ở phía trước của/ in front of

Đọc thêm:

>>Chủ đề từ vựng dụng cụ nhà bếp trong tiếng Hàn

>>Học tiếng Hàn với giáo viên Hàn Quốc

Trên đây là các giới từ mình đã tổng hợp và chia sẻ cho các bạn, các bạn lưu về học tập nhé. Giới từ - kiến thức các bạn cần phải được nắm rõ và học nhé. Chúc các bạn học tập vui vẻ, luôn thành công trên con đường tương lai phía trước.

                                 Nguồn bài viết: trungtamtienghan.hatenablog.com