Trungtamtienghan’s blog

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html

Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp - học Hàn ngữ

Bạn có biết nghề nghiệp của mình trong tiếng Hàn là gì không, bạn đã học cách trả lời khi một người bạn nào đó hỏi: “Công việc của bạn là gì chưa?”, Bài viết ngày hôm nay mình chia sẻ với các bạn, về cách hỏi và trả lời nghề nghiệp của mình, và chia sẻ với các bạn danh sách từ vựng về nghề nghiệp bằng tiếng Hàn, các bạn cùng  xem và học nhé. Chúc các bạn học tập tốt.

Các bạn quan tâm đến khóa học tiếng hàn từ cơ bản đến nâng cao, xem tại: trung tâm học tiếng Hàn tại Hà Nội

                                        Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp 

f:id:Trungtamtienghan:20180925112748j:plain

                             Hình ảnh một số từ vựng công việc trong tiếng Hàn

Hỏi về công việc(4 cách hỏi) dưới đây:

  • “직업이 뭐예요?” - jik-up-ee muh-ye-yo

Công việc của bạn là gì? (What is your job?) – lịch sự

  • “직업이 어떻게 되십니까?” - jik-up-ee uh-tuck-ke dwei-ship-ni-ka

Công việc của bạn là gì/ What is your job? – chính thức

  • 무슨 일 하세요?”/ moo-seun il ha-se-yo?

Bạn làm công việc gì/ What kind of work do you do? – lịch sự

  • 무슨 일 하십니까?” - moo-seun il ha-ship-ni-ka?

Bạn làm công việc gì/ What kind of work do you do? – chính thức

직업 - jik-up : có nghĩa là một công việc

무슨 일 - moo-seon-il: đề cập đến loại công việc

Để trả lời cho câu hỏi trên, các bạn trả lời theo cấu trúc:

 

  • 저는 tên công việc + 예요/이에요” - [Juh-neun tên công việc + ye-yo/ee-e-yo]

 

“저 - [Juh]”  là một hình thức lịch sự của “tôi” và “는 - [neun] ” là một điểm đánh dấu chủ đề bằng tiếng Hàn.

Khi nói đến động từ, bạn có thể sử dụng một trong các kết thúc sau: “예요 hoặc 이에요” trong một câu.

  • 예요 - [ye-yo] sẽ được dùng khi danh từ kết thúc bằng nguyên âm
  • 이에요 - [ee-e-yo] được sử dụng sau khi một danh từ kết thúc bằng một phụ âm

 

Danh sách các từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp:

 

STT

Tiếng Hàn

Tiếng Việt/ Tiếng Anh

1

원예사 - wonyesa  

người làm vườn/ gardener

2

농부 - nongbu  

nông dân/ farmer

3

어부 - eobu  

ngư dân/ fisher

4

광부 - gwangbu

thợ mỏ/ miner

5

회계사 - hoegyesa

kế toán/ accountant

6

세무사 - semusa  

kế toán thuế/ licensed tax accountant

7

경리 - gyeongni   

nhân viên kế toán/ accounting clerk

8

연구원 - yeonguwon   

nhà nghiên cứu/ researcher

9

사무원 - samuwon

thư ký, nhân viên bán hàng/ clerk

10

정보처리사 - jeongbocheorisa   

bộ xử lý dữ liệu/ data processor

11

비서 - biseo  

thư ký/ secretary

12

은행원 - eunhaengwon   

chủ ngân hàng/ banker

13

건축가 - geonchukga   

kiến trúc sư/ architect

14

목수 - moksu

thợ mộc/ carpenter

15

배관공 - baegwangong   

thợ sửa ống nước/ plumber

16

벽돌공 - byeokdolgong  

thợ nề/ bricklayer

17

전기공 - jeongigong  

thợ điện/ electrician

18

토목기사 - tomokgisa   

kỹ sư xây dựng/ civil engineer

19

측량기사 - cheungnyanggisa  

kỹ sư khảo sát/ surveying engineer

20

우체부 - uchebu   

người đưa thư/ postman

21

배달원 - taekbaegisa  

người giao hàng/ delivery man

22

조종사 - jojongsa  

phi công/ pilot

23

기관사 - gigwansa

kỹ sư/ engineer

24

운전수 - unjeonsu  

lái xe/ driver

25

녹음기사 - nogeumgisa  

kỹ sư thu âm/ recording engineer

26

배우 - baeu  

diễn viên/ Actor

27

여배우 - yeobaeu  

Nữ diễn viên/ Actress

28

예술가 - yesulga  

nghệ sĩ/ Artist

29

회사원 - hoesawon

doanh nhân/ Businessman

30

사업가 - saeopga   

doanh nhân/ enterprising man

31

의사 - uisa   

bác sĩ/ Doctor

32

간호사 - ganhosa  

y tá/ Nurse

33

약사 - yaksa   

dược sĩ/ historical sketch

34

경찰 - gyeongchal

cảnh sát/ Policeman

35

가수 - gasu

ca sĩ/ Singer

36

학생 - hagsaeng  

học sinh, sinh viên/ Student

37

선생님 - seonsaengnim

giáo viên/ teacher

38

교수 - gyosu   

giáo sư/ professor

39

학자 - hakja  

học giả, học trò, học sinh/ scholar

40

인류학자 - illyuhakja   

nhà nhân loại học/ anthropologist

41

고고학자 - gogohakja  

nhà khảo cổ học/ archaeologist

42

물리학자 - mullihakja  

nhà vật lý/ physicist

43

주부 - jubu  

nội trợ/ homemaker

44

파출부 - pachulbu  

quản gia/ housekeeper

45

가정부 - gajeongbu   

quản gia/ housekeeper

46

영양사 - yeongyangsa

chuyên gia dinh dưỡng/ dietitian

47

의상디자이너 - uisangdijaineo  

nhà thiết kế thời trang/ fashion designer

48

요리사 - yorisa

đầu bếp/ chef

49

조리사 - jorisa  

đầu bếp/ cook

50

제빵사 - jeppangsa

thợ làm bánh/ baker

51

호텔지배인 - hoteljibaein  

quản lý khách sạn/ hotel manager

52

웨이터 - weiteo  

người phục vụ/ waiter

53

개표원 - gaepyowon   

người kiểm soát vé/ ticket examiner

54

판매원 - panmaewon

nhân viên bán hàng/ salesperson

55

의료기술자 - uiryogisulja

kỹ thuật viên y tế/ medical technician

56

물리치료사 - mullichiryosa   

vật lý trị liệu/ physical therapist

57

수의사 - suuisa  

bác sĩ thú y/ veterinarian

58

대통령 - daetongnyeong  

chủ tịch/ president

59

국회의원 - gukoeuiwon

đại biểu(thành viên của Quốc hội)/ member of National Assembly

60

변호사 - byeonhosa

luật sư/ lawyer

61

판사 - pansa

thẩm phán/ judge

62

검사 - geomsa  

công tố viên/ public prosecutor

63

군인 - gunin  

chiến sĩ/ soldier

64

형사 - hyeongsa  

thám tử/ detective

65

소방사 - sobangsa  

lính cứu hỏa/ fire fighter

66

청소부 - cheongsobu

người dọn dẹp/ cleaner

67

보호관찰관 - bohogwanchalgwan  

người giám hộ/ probation officer

68

위생감독관 - wisaenggamdokgwan

thanh tra vệ sinh/ sanitation inspector

69

출입국관리원 - huripgukgwalliwon    

nhân viên xuất nhập cảnh/ immigration control officer

70

교도관 - gyodogwan  

nhân viên trại giam/ prison officer

71

사회복지사 - sahoebokjisa  

nhân viên phúc lợi xã hội/ social welfare worker

72

이용사 - iyongsa

thợ cắt tóc/ barber

73

미용사 - miyongsa

thợ làm tóc/ hairdresser

74

경비원 - gyeongbiwon

bảo vệ/ guard

75

운동선수 - undongseonsu  

vận động viên/ player

76

작가 – jak-ga

nhà văn/ writer

77

기자 – gi-ja  

phóng viên/ reporter

78

프로그래머 – p-ro-g-ra-muh   

lập trình viên/ programmer

79

회사원 –  hoe-sa-won

nhân viên văn phòng/ office worker

80

공무원 – gong-moo-won

nhân viên chinh phủ/ government employee

Đọc thêm:

>>Hàn ngữ - từ vựng tiếng Hàn về nhà hàng

>>Học tiếng Hàn dễ hay khó, các bạn cùng thảo luận nhé

>>Từ điển học tiếng Hàn Quốc bằng hình ảnh

Trên đây, mình chia sẻ với các bạn kiến thức về liên quan đến nghề nghiệp, các bạn học và chia sẻ cho mọi người nữa nhé.

                                                Nguồn bài viết: trungtamtienghan.hatenablog.com