Trungtamtienghan’s blog

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html

Từ vựng tiếng Hàn về hình dạng

Chào các bạn, xung quanh chúng ta luôn có những đồ dùng, vật dụng có hình dạng khác nhau. Các bạn đã biết hình dạng trong tiếng Hàn được gọi là gì chưa?. Dưới đây là danh sách hình dạng bằng tiếng Hàn mình đã tổng hợp, các bạn học nhé. Chúc các bạn học tập tốt.

Bạn quan tâm đến khóa học tiếng Hàn từ cơ bản đến nâng cao, xem chi tiết tại: trung tâm học tiếng Hàn tại Hà Nội.

Đọc thêm:

>>Học Hàn ngữ - từ vựng tiếng Hàn về thời gian

>>Luyện nghe nói tiếng Hàn với giáo viên Hàn Quốc

                                      Từ vựng tiếng Hàn về hình dạng

 

         f:id:Trungtamtienghan:20181002101608j:plain

                             Hình ảnh: Một số từ vựng tiếng Hàn về hình dạng 

 

Danh sách từ vựng tiếng Hàn về hình dạng:

STT

Tiếng Hàn

Tiếng Việt/ Tiếng Anh

1

모양 - moyang

hình dạng/ shape

2

원 - won

vòng tròn/ circle

3

둥근 - dunggeun

hình tròn/ circular

4

동그란 - donggeuran

tròn/ circular

5

타원 - tawon

hình bầu dục/ oval

6

달걀 - dalgyal

hình bầu dục/ oval

7

사각형 - sagakhyeong

tứ giác/ quadrangle

8

정사각형 - jeongsagakhyeong  

hình vuông/ (regular) square

9

네모 - nemo  

vuông/ square

10

직사각형 - jiksagakhyeong

hình chữ nhật/ rectangle

11

삼각형 - samgakhyeong

tam giác/ triangle

12

정삼각형 - jeongsamgakhyeong  

tam giác đều/ equilateral triangle

13

직삼각형 - jiksamgakhyeong

tam giác vuông/ right-angled triangle

14

역삼각형 - yeoksamgakhyeong  

tam giác ngược/ inverted triangle

15

오각형 - ogakhyeong  

ngũ giác/ pentagon

16

육각형 - yukgakhyeong

lục giác/ hexagon

17

팔각 - palgakhyeong

hình bát giác/ octagon

18

다각형 - dagakhyeong

đa giác/ polygon

19

선- seon

hàng/ line

20

직선 - jikseon

đường thẳng/ straight line

21

나선 - naseon  

xoắn ốc/ spiral

22

대각선 - daegakseon  

đường chéo/ diagonal (line)

23

세모 - semo  

tam giác/ triangle

24

마름모 - mareummo  

hình thoi/ lozenge

25

부채 - buchae  

hình quạt/ fan

26

자루 - jaru  

hình túi/ bag

27

다이아몬드 - daiamondeu  

hình thoi, kim cương/ diamond

28

바가지 - bagaji  

hình bầu/ gourd

29

보름달 - boreumttal

tròn, trăng tròn/ full moon

30

반달 - bandal

bán nguyệt/ half-moon

31

초승달 - choseungttal  

lưỡi liềm/ crescent

32

길쭉한 - giljjukan

dài/ long

33

뾰족한 - ppyojokan  

nhọn/ pointed

34

넓적한 - neolpjjeokan  

rộng/ wide

35

밋밋한 - mitmitan  

phẳng/ plain and smooth

36

평평한 - pyeongpyeonghan  

phẳng/ flat

37

울툴불퉁한 - ultungbultunghan  

gồ ghề/ uneven

38

볼록한 - bollokan  

lồi/ convex

39

주름진 - jureumjin

nhăn, sóng/ crease

40

통통한 - tongtonghan  

tròn trịa/ plump

41

늘씬한 - neulssinhan  

mảnh mai/ tall and thin

42

날씬한 - nalssinhan  

mỏng/ thin

43

반듯한 - bandeutan

thẳng/ squarely

44

얇은 - yalbeun

mỏng/ thin (thing)

45

매끈한 - maekkeunhan

mịn/ smooth

 

Các bạn đã biết được các hình dạng trong tiếng Hàn gọi là gì rồi đúng không, cố gắng trau dồi nhiều kiến thức để có thể nhanh thành thạo Hàn ngữ các bạn nhé. Chúc các bạn chăm chỉ và luôn thành công trong con đường phía trước.

                                              Nguồn bài viết: trungtamtienghan.hatenablog.com