Trungtamtienghan’s blog

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html

Từ vựng tiếng Hàn Quốc về rau quả

Chào các bạn, rau quả là một trong những thực phẩm không thể thiếu đối với chúng ta trong các bữa ăn hàng ngày. Các bạn có biết các loại thực phẩm rau quả trong tiếng Hàn được gọi là gì chưa. Bài viết này mình giới thiệu với các bạn tên các loại rau quả trong Hàn ngữ, các bạn xem và học nhé. Chúc các bạn học tập tốt.

Bạn quan tâm, có nhu cầu học tiếng Hàn, xem chi tiết các khóa học tiếng Hàn tại: trung tâm học tiếng Hàn.

Đọc thêm:

>>Từ vựng tiếng Hàn về hình dạng

>>Hướng dẫn cách dịch tên của bạn sang tên tiếng Hàn chính xác nhất

                                          Từ vựng tiếng Hàn Quốc về rau quả

f:id:Trungtamtienghan:20181005102128j:plain

                                Hình ảnh một số từ vựng về tiếng Hàn rau quả

 

Danh sách từ vựng tiếng Hàn về rau quả

 

STT

         Tiếng Hàn

     Tiếng Việt/ Tiếng Anh

1

야채 - yachae  

rau/ vegetable

2

과일 - gwail  

quả, trái cây/ fruit

3

사과 - sagwa   

táo/ apple

4

오렌지 - oranji   

cam/ orange

5

귤 - gyul  

cam quýt/ mandarin orange

6

바나나 - banana  

chuối/ banana

7

당근 - danggeun   

cà rốt/ carrot

8

파인애플 - pineapple  

dứa/ pineapple

9

복숭아 - boksoonga   

đào/ peach

10

감자 - gamja  

khoai tây/ potato

11

양파 - yangpa  

củ hành/ onion

12

토마토 - tomato  

cà chua/ tomato

13

상추 - sangchoo  

rau diếp/ lettuce

14

올리브 - olive  

ô liu/ olive

15

아몬드 - amond  

hạnh nhân/ almond

16

호두 - hodoo  

óc chó/ walnut

17

샐러리 - selleori  

cần tây/ celery

18

블루베리 - beulluberi   

việt quất/ blueberry

19

시리얼 - sirieol  

ngũ cốc/ cereal

20

옥수수 - oksusu  

ngô/ corn

21

오이 - oi  

dưa chuột/ cucumber

22

포도- podo   

nho/ grape

23

레몬 - lemon  

chanh/ lemon

24

버섯 - beoseot  

nấm/ mushroom

25

딸기 - ddalgi  

dâu/ strawberry

26

수박 - soobak  

dưa hấu/ watermelon

27

멜론 - mellon  

dưa/ melon

28

마늘 - maneul  

tỏi/ garlic

29

아보카도 - abocado  

bơ/ avocado

30

콩 - cong   

đậu/ bean

31

체리 - cherri  

anh đào, cherry/ cherry

32

자두 - jadu   

mận/ plum

33

키위 - kiwi  

kiwi

34

딸기 - ttalgi  

dâu tây/ strawberry

35

감 - gam  

hồng/ persimmon

36

호박 - hobag  

bí ngô/ pumpkin

37

시금치 - sigeumchi  

rau dền/ spinach

38

파 - pa  

hành lá/ spring onion

39

고추 - gochu

ớt/ chili pepper

40

두부 - dubu  

đậu phụ/ tofu

41

부추 - buchu  

hẹ/ chives

42

대파 -  daepa

tỏi tây/ leek

43

무 - mu  

củ cải/ radish

44

고구마 - goguma  

khoai lang/ sweet potato, yam

45

콩나물 - kongnamul  

giá đỗ/ bean sprouts

46

녹두 - nogdu   

đậu xanh/ mung beans

47

브로콜리 - beulokolli  

súp lơ/ Broccoli

48

상추 - sangchu  

rau diếp/ Lettuce

49

물냉이 - mulnaengi  

cải xoong/ Watercress

50

공심채 - gongsimchae  

rau dền nước/ Water-spinach

51

배추 - baechu  

bắp cải/ Cabbage

52

세이지 - seiji  

ngải/ Sage

53

깻잎 - gaesip  

tía tô/ Perilla Leaves

54

완두 -  wandu

đậu/ Pea

55

가지 - gaji  

cà tím/ Eggplant

 

Các bạn vừa xem và học các từ vựng về rau quả trong tiếng Hàn, các bạn hãy trau dồi thật nhiều kiến thức về Hàn ngữ với các chủ đề đa dạng, gần gũi với cuộc sống con người nhé. Có phương pháp học tập hiệu quả thì kết quả của bạn sẽ có tiến bộ, chăm chỉ, nỗ lực vì tương lai phía trước các bạn nhé. Chúc các bạn luôn thành công trên con đường đã chọn.

 

                                       Nguồn bài viết: trungtamtienghan.hatenablog.com