Trungtamtienghan’s blog

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html

Từ vựng tiếng Hàn Quốc về bệnh viện

Anyeonghaseyo! (안녕하세요! – xin chào !) Cuộc sống của chúng ta luôn có những thay đổi mà chúng ta không lường trước được.

Bài viết sẽ hữu ích cho bạn khi bạn học trau dồi kiến thức từ vựng hay chẳng may bạn hoặc người thân của mình phải đến bệnh viện khám và chữa trị gặp bác sĩ, chúng ta hiểu đơn giản ở đây là trang bị những kiến thức cần thiết khi đến bệnh viện.

Bạn quan tâm đến khóa học tiếng Hàn, xem chi tiết các khóa học tại: trung tâm học tiếng Hàn.

Đọc thêm:

>>Từ vựng tiếng Hàn Quốc về rau quả

>>Những câu chúc ngủ ngon tiếng Hàn thường hay sử dụng

 

                                    Từ vựng tiếng Hàn Quốc về bệnh viện

                       

                        f:id:Trungtamtienghan:20181009102849j:plain

                               

                       f:id:Trungtamtienghan:20181009103116j:plain

                            Hình ảnh một số từ vựng tiếng Hàn về bệnh viện

Danh sách từ vựng tiếng Hàn về bệnh viện

STT

Tiếng Hàn

Tiếng Việt/ Tiếng Anh

1

병원 – byeong-won

bệnh viện/ hospital

2

의사 – eui-sa  

bác sĩ/ doctor

3

간호사 – gan-ho-sa  

y tá/ nurse

4

환자 – hawan-ja  

bệnh nhân/ patient

5

안내 – an-na

thông tin/ Information

6

접수 – jeop-su   

đăng ký/ registration

7

구급차 – gu-geup-cha   

xe cứu thương/ ambulance

8

응급실 – eung-geup-sil

phòng cấp cứu/ emergency room

9

진찰 – jin-chal

kiểm tra/ examination

10

진단 – jin-dan  

chuẩn đoán/ diagnosis

11

증상 – jeung-sang   

triệu chứng/ symptom

12

체온 – che-on  

nhiệt độ cơ thể/ body temperature

13

혈액형 – hyeol-ak-hyeong  

nhóm máu/ blood type

14

침대 - chimdae  

giường/ bed

15

수술 - susul

phẫu thuật/ surgery

16

청진기 - cheongjingi

ống nghe/ stethoscope

17

들것 - deul  

cáng/ stretcher

18

장갑 - jang-gab

găng tay/ glove

19

주사기 - jusagi

ống tiêm/ syringe

20

바늘 - baneul

kim/ needle

21

목다리 - mog dali

nạng/ crutch

22

마스크 - maseukeu

mặt nạ, khẩu trang/ mask

23

두통 - dutong  

nhức đầu/ headache

24

약 - yak  

thuốc/ medication

25

탈수 -  talsu

mất nước/ dehydration

26

심장마비 - Simjangmabi  

đau tim/ heart attack

27

일사병 -  ilsabyeong  

say nắng/ heatstroke

28

혈압 – hyeol-ap

huyết áp/ blood pressure

29

심박수 – sim-bak-su  

nhịp tim/ heart rate

30

알레르기– al-le-reu-gi  

dị ứng/ allergy

31

치료 – chi-ryo  

điều trị/ treatment

32

보험 - boheom

bảo hiểm/ Insurance

33

소아과 – so-a-gwa  

nhi khoa/ pediatrics

34

소아과 의사 – o-a-gwa eu-sa

bác sĩ nhi khoa/ pediatrician

35

성형외과 – seong-hyeong-oe-gwa  

phẫu thuật thẩm mỹ/ plastic surgery

36

안과 – an-gwa

nhãn khoa, khoa mắt/ ophthalmology

37

이비인후과 – i-bi-in-hu-gwa  

tai, mũi, họng/ ear, nose, and throat

38

정형외과 – jeong-heong-oe-gwa   

chỉnh hình/ orthopedics

39

치과 – chi-gwa  

nha khoa/ dentistry

40

피부과 – pi-bu-gwa  

da liễu/ dermatology

41

치과 의사 – chi-gwa eu-sa  

nha sĩ/ dentist

42

외과 의사 – oe-gwa eu-sa

bác sĩ phẫu thuật/ surgeon

43

열이 나다 - yeori nada   

bị sốt/ To have a fever

44

아프다 - apeuda  

bị bệnh, ốm/ To be ill, sick

45

쑤시다 - ssusida  

đau nhức/ To ache

46

온몸 - onmom  

toàn thân/ The whole body

47

기침 - gichim   

ho/ Cough

48

가래 - garae  

đờm/ Phlegm

49

코가 막히다 - koga makida  

nghẹt mũi/ Blocked Nose

50

감기몸살 - gamgi momsal  

cúm/ Flu

51

주사실 - jusasil   

phòng tiêm/ Injection room

52

처방전 - cheobangjeon  

toa thuốc/ Prescription

53

약국 - yakkuk  

hiệu thuốc/ Pharmacy

54

감기 - gamgi  

lạnh/ Cold

55

소화불량 - sohwabullyang  

khó tiêu/ Indigestion

56

기관지염 - gigwanjiyeom   

Viêm phế quản/ Bronchitis

57

폐렴 - pyeryeom   

Viêm phổi/ Pneumonia

58

염증- yeomjjeung  

Viêm/ Inflammation

59

복통 - boktong  

đau bụng/ Stomachache

60

치통 - chitong  

đau răng/ Toothache

61

신경통 - sin-gyeongtong  

đau dây thần kinh/ Neuralgia

62

암 - am  

ung thư/ Cancer

63

위암 - wiam

ung thư dạ dày/ Stomach cancer

64

간암 - ganam  

ung thư gan/ Liver cancer

65

폐암- pye-am   

ung thư phổi/ Lung cancer

Câu hỏi bạn sẽ được hỏi khi đến bệnh viện bác sĩ sẽ hỏi:

  • 증세가 어때요?  (Jeungsega uhddaeyo?)

Các triệu chứng là gì?/ What are the symptoms?

Trả lời:

_______ 아파요.(_______ ahpayo.)  → ________đau. / _______ hurts.

  • 어디가 아프세요?(Udiga apeuseyo?)

Bạn bị đau ở đâu?/ Where do you have pain?

Nếu bạn không nhớ từ vựng trên cơ thể người, thì có thể hành động và nói cho bác sĩ biết bằng câu sau:

  • 여기가 아파요.(Yugiga apayo.)

Nó đau ở đây/ It hurts here.

 

  • 언제부터 아프셨어요?(Uhnjebutuh ahpeushyeossuhyo?)

Bạn đau từ khi nào?/ Since when were you in pain?

Trả lời:

_______ 부터요.(_______ butuhyo.) → Kể từ _____./ Since _______.

 

Một vài cụm từ có thể bác sĩ sẽ nói:

  • 심각하지 않아요.(Shimgakhaji ahnahyo.)

Nó không nghiêm trọng/ It’s not serious.

  • 검사가 더 필요해요.(Guhmsaga duh peelyohaeyo.)

Bạn cần kiểm tra thêm/ You need further examination.

  • 결과는 며칠 있으면 나와요. (Gyeolgwaneun myeochil isseumyun nawayo.)

Kết quả sẽ có trong vài ngày/ The results will come out in a couple days.

  • 며칠 푹 쉬세요.(Myuhchil pook shwiseyo.)

Nghỉ ngơi trong một vài ngày/ Rest for a couple days.

  • 일 하러 가실 수 있어요.(Eel haruh gashil soo issuhyo.)

Bạn có thể đi làm/ You can go to work.

  • 입원하셔야 돼요.(Eebwonhasyuhya dwaeyo.)

Bạn cần phải nhập viện./ You need to be hospitalized.

  • 수술해야 돼요.(Soosoolhaeya dwaeyo.)

Bạn cần phẫu thuật./ You need surgery.

Trên đây mình đã chia sẻ cho các bạn từ vựng và một số câu vè chủ đề bệnh viện, các bạn lưu lại và học tốt nhé, và chia sẻ với bạn bè kiến thức này nhé. Chúc các bạn sớm chinh phục được Hàn ngữ trong thời gian khoảng thời gian sớm nhất.

                                   Nguồn bài viết: trungtamtienghan.hatenablog.com