Trungtamtienghan’s blog

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html

Từ vựng tiếng Hàn Quốc về phó từ

Các bạn thân mến, phó từ, hay chúng ta còn là trạng từ, và đây cũng là một trong những thành phần cấu tạo nên câu. Các bạn có biết các phó từ trong tiếng Hàn được viết như thế nào không. Sau đây mình chia sẻ với các bạn danh sách các từ vựng tiếng Hàn về phó từ, các bạn xem và lưu lại học nhé. Chúc các bạn học tập tốt.

Đọc thêm:

>>Từ vựng tiếng Hàn Quốc chủ đề về tính cách.

>>Cách nói Anh yêu Em bằng tiếng Hàn Quốc.

Bạn quan tâm và có nhu cầu học tiếng Hàn tại trung tâm, xem chi tiết khóa học tiếng Hàn tại: https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.

 

                                       Từ vựng tiếng Hàn Quốc về phó từ

Từ vựng tiếng Hàn về phó từ
Danh sách các từ vựng tiếng Hàn về phó từ:

 

STT

              Tiếng Hàn

                    Tiếng Việt/ Tiếng Anh

1

결코 geyolko

không bao giờ/ never

2

지금 jigeum

bây giờ/ now

3

이제 ije

bây giờ/ now

4

현재 heyonjae

bây giờ/ now

5

언제 eonje

khi nào/ when

6

아직 ajik

nhưng/ yet

7

언젠가 eonjenga

một thời gian/ some time

8

그때 geuttae

lúc đó thì/ that time

9

got

cùng một lúc, ngay lập tức/ at once

10

여기 eyogi

đây/ here

11

저기 jeogi

đó/ there

12

거기 geogi

đó/ there

13

분명히   bunmyeonghi  

rõ ràng, chắc chắn/ certainly

14

게다가   gedaga  

bên cạnh/ besides

15

한편   hanpyeon  

trong khi đó/ meanwhile

16

마찬가지로   machangajiro  

tương tự/ likewise

17

덧붙여   deotbutyeo  

ngoài ra/ in addition

18

그러고는    geureogoneun

sau đó/ then

19

정말    jeongmal

thực sự/ indeed

20

결국    gyeolguk  

cuối cùng/ eventually

21

대신   daesin

thay vào đó/ instead

22

더욱이   deougi

hơn nữa/ moreover

23

하지만    hajiman  

tuy nhiên/ however

24

현재    hyeonjae

hiện tại/ currently

25

마지막으로   majimageuro

cuối cùng/ finally

26

사실   sasil

trên thực tế/ in fact

27

따라서   ttaraseo  

do đó/ consequently

28

따라서  ttaraseo

do đó/therefore

29

반면    banmyeon

mặt khác/ on the other hand

30

그렇지만   geureochiman  

tuy nhiên/ nevertheless

31

또한   ttohan  

cũng/ also

32

아직    ajik

vẫn/ still

33

가끔 gakkeum

đôi khi/ sometimes

34

늘  neul

luôn luôn/ always

35

갑자기 gabjagi

đột nhiên/ suddenly

36

가장 gajang

nhiều nhất/ the most

37

곧  god

sớm/ soon

38

늦게

muộn/ late

39

그러나   geuleona

nhưng/ but

40

같이[가치] gat-i[gachi]  

cùng/ together

41

계속 gyesog  

liên tục/ continously

42

그리고 geuligo

Và/ and

43

tất cả/ all

44

모두

tất cả/ all

45

deo

thêm, nhiều hơn/ more

46

deol

ít hơn/ less

47

다시

một lần nữa/ again

48

một lần nữa/ again

49

매우

rất/ very

50

똑바로

thẳng/ straight

51

먼저

đầu tiên/ first

52

매일

mỗi ngày/ everyday

53

많이

nhiều/ a lot

54

너무

Quá (nhiều / nhiều), rất/ too (much/many)/ very

55

Phải, chắc chắn/ must, definitely

56

빨리

nhanh/ quickly

57

얼마

bao nhiêu/ how much

58

tại sao/ why

59

왜냐하면

bởi vì/ because

60

어디

ở đâu/ where

61

열심히

cứng/ hard

62

không phải/ not

63

아마

Có lẽ có thể/ maybe

64

얼마나

bao nhiêu/ dài// how much/long

65

바로

ngay tại đó(thời gian / địa điểm)/ right there (time/place)

66

không thể /cannot

67

벌써

Đã/ already

68

언제나

luôn luôn/ always

69

오랜만에

đã lâu rồi/ it has not been long time

70

어서

sớm nhanh thôi/ quickly

71

물론

tất nhiên/ of course

72

오래  

lâu dài/ for long time

73

자주 jaju

Thường xuyên/ often

74

잠시

Trong một thời gian ngắn/ for a short time

75

잠깐

Trong một thời gian ngắn/ for a short time

76

đúng/ very

77

Một chút/ a little bit

78

조금  

Một chút/ a little bit

79

천천히

từ từ, chậm/ slowly

80

이제

từ bây giờ/ from now

81

jal

tốt/ well

82

계속 gyesok

liên tục/ continuously

83

한번 hanbeon

một lần/ once

84

두번 dubeon

gấp hai/ twice

85

과연 gwaeyon

Thật vậy/ as expected

86

급기야 geupgiya

cuối cùng/ in the end

87

물론 mulron

tất nhiên/ of course

88

다행히 dahanghi

May mắn thay/ fortunately

89

불행히 bulhanghi

thật không may/ unfortunately

90

저절로 jeojeolro

bởi chính nó/ by itself

91

단순히 dansunhi

đơn giản/ simply

92

불과 bulgwa

chỉ/ only

93

완전히 wanjeonhi

hoàn toàn/ perfectly

94

때때로/ 종종 ttaettaero/ jongjong

thỉnh thoảng/ occasionally

95

계속 gyesok

tiếp tục/ continuously

 

Các bạn đã xem hết danh sách từ vựng tiếng Hàn về phó từ ở trên này chưa, hãy chăm chỉ học tập, và lưu danh sách về học, chia sẻ với bạn bè nữa nhé. Chúc các bạn sớm chinh phục được Hàn ngữ trong khoảng thời gian ngắn nhất.

                                                         Nguồn bài viết: trungtamtienghan.hatenablog.com