Trungtamtienghan’s blog

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html

Ngữ pháp cơ bản tiếng Hàn phần 24

Dưới đây là kiến thức ngữ pháp cơ bản tiếng Hàn phần 24, (으)로, ㅡ다가, ㅡ게, ㅡ 기 쉽다, là những kiến thức bạn học ở phần 24. Các bạn kéo xuống để xem chi tiết bài học nhé, hãy chăm chỉ học tập thật tốt nhé các bạn.

Các bạn có nhu cầu học tiếng Hàn từ giao tiếp cơ bản đến biên phiên dịch, hãy xem chi tiết khóa học tiếng Hàn tại:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.

Đọc thêm:

>>Ngữ pháp cơ bản tiếng Hàn phần 23.

>>Những câu chúc ngủ ngon tiếng Hàn thường hay sử dụng.

                                       Ngữ pháp cơ bản tiếng Hàn phần 24

  1. (으)로

Là tiểu từ được gắn vào sau danh từ biểu hiện nghĩa “Bằng...” chỉ phương tiện, dụng cụ, nguyên liệu… Khi kết hợp với danh từ tận cùng là nguyên âm hoặc phụ âm , thì sử dụng dạng , với các danh từ tận cùng là phụ âm thì sử dụng dạng 으로.

Ví dụ:

삼계탕은 닭과 인삼으로 만듭니다.

숟가락과 젓가락으로 음식을 먹습니다.

닭 가슴살로 만든 음식은 칼로리가 낮아 다이어트에 좋습니다.

A.잡채를 만드는 재료가 뭐예요?

B.쇠고기, 당면과 여러 가지 채소로 만들어요.

 

  1. ㅡ다가

Đứng sau động từ thể hiện ý nghĩa một hành động nào đó đang được thực hiện thì bị dừng lại và chuyển sang một hành động khác. Chủ ngữ ở hai vế của câu có sử dụng ㅡ다가 phải giống nhau.

Ví dụ:

쇠고기를 볶다가 야채를 넣으세요.

된장찌개를 끓이다가 두부를 넣으세요.

학교에 가다가 친구를 만났어요.

A.손을 왜 다쳤어요?

B.감자를 볶다가 기름이 튀어서 데었어요.

 

  1. ㅡ게

Đứng sau tính từ và một số động từ thể hiện mức độ, phương thức của hành động, trạng thái ở vế sau. Tính từ hoặc động từ khi kết hợp với đuôi này thường được sử dụng như một phó từ làm trạng ngữ cho động từ mà nó bổ nghĩa.

Ví dụ:

맛있게드세요.

한국 사람들은 맵게 먹어요.

글씨를 예쁘게 쓰세요.

A.커피를 어떻게 탈까요?

B.저는 좀 연하게 타 주세요.

 

A.제 말을 이해하셨어요?

B.아니요, 잘 모르겠어요. 좀 더 설명해 주세요.

 

  1. ㅡ 기 쉽다

Đứng sau động từ với ý nghĩa là “dễ...”. Biểu hiện ý nghĩa dễ dàng thực hiện một hành động nào đó hoặc có nhiều khả năng hoặc có khuynh hướng xảy ra trạng thái, tình hình nào đó. Sau ㅡ기 thường dùng tiểu từ .

Ví dụ:

비밀번호는 메모하지 않으면 잊어버리기 쉬워요.

단 음식을 많이 먹으면 충치가 생기기 쉬워요.

옷을 얇게 입고 다니면 감기에 걸리기 쉬워요.

A.신용카드를 만들면 과소비하기 쉽겠지요?

B.맞아요. 신용카드는 안쓰는 게 좋아요.

A.그렇게 잠을 못 자면살 나기 쉬워요.

B.그래서 좀 일찍 집에 가려고해요.

Các bạn đã nắm được sơ qua kiến thức ngữ pháp cơ bản tiếng Hàn ở trên đây chưa, hãy chăm chỉ học tập thật tốt để sớm chinh phục được ngôn ngữ này nhé. Chúc các bạn học tập tốt. 

                                                         Nguồn bài viết: trungtamtienghan.hatenablog.com