Trungtamtienghan’s blog

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html

Từ vựng về nấu ăn trong tiếng Hàn

Các bạn ơi, hôm nay chúng ta cùng chuyển sang học từ vựng tiếng Hàn nhé, bài viết này mình xin gửi đến các bạn từ vựng liên quan về nấu ăn, các bạn hãy xem các từ vựng về món ăn, nấu ăn dưới đây là lưu về học nhé.  

Đọc thêm:

>>Ngữ pháp tiếng Hàn cơ bản phần 33.

>>Từ điển học tiếng Hàn Quốc bằng hình ảnh.

Các bạn quan tâm và có nhu cầu học Hàn ngữ từ cơ bản đến giao tiếp thành thạo, hãy xem chi tiết khóa học đào tạo tiếng Hàn tại:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.

                                                    Nấu ăn trong tiếng Hàn

Từ vựng liên quan đến món ăn:

한식 : món Hàn Quốc

양식: món ăn Âu

중식: món ăn Trung Quốc

간식: món ăn nhẹ

준식: cơm phần, ăn theo suất

설렁탕: canh sườn và lòng bò

김치찌개: canh Kimchi

장조림: thịt bò rim tương

갈비찜: sườn hấp

멸 치볶음: cá cơm xào

갈비탕: canh sườn

된장찌개: canh tương

두부조림: đậu phụ rim

아귀찜: cá vảy chân hấp

오징어볶음: mực xào

삼계탕: gà tần sâm

순두부찌개: canh đậu phụ non

생선조림: cá rim

계란찜: trứng bác

졲음밥: cơm rang

닭고기 : thịt gà

호박: bí ngô

김치찌개: kimchi hầm

계란: trứng

김치: kimchi

돼지고기:  thịt lợn

떡볶이: bánh gạo cay

불고기: bulgogi

Từ vựng liên quan đến nấu ăn:

썰다: thái

다지다: giã

버무리다: trộn

담그다: muối, ướp, ngâm

절이다: ướp muối

굽다: nướng

볶다: rang, xào

찌다: hấp

끓이다: đun

싦다: luộc

조리다: rim

두르다 : cuốn

부치다: rán

튀기다: rán(ngập mỡ)

불리다: nhúng, ngâm

맛이 나다: có vị ngon

맛을 보다: nếm thử

입맛에 맞다: hợp khẩu vị

간을 하다: thêm gia vị

간을 보다: nếm độ mặn nhạt

간이 맞다: vừa

간장: xì dầu

: ít hơn

섞다: trộn

찰떡궁합: hợp, hòa hợp

견과: quả hạch

도전하다: thử thách

섭취하다: hấp thu, đưa vào, uống vào

참기름: dầu mè

고추장 양념: gia vị tương ớt

독특하다: đặc biệt, khác lạ 

성분: thành phần

해썰다: thái rau

고춪가루: bột ớt

듣듣하다: rắn chắc, khỏe

소스: nước xốt

청주: rượu trắng

순두부: đậu non

깎다: gọt

마늘: tỏi

깨소금: muối vừng

식품: thực phẩm

: đậu, đỗ

껍잘: vỏ

멥쌀: gạo tẻ 

양파: hành tây

: hành

: củ cải

어묵: cá khô

피망: ớt ngọt

끼우다: bỏ vào, cho vào

물엿: mạch nha

해물: hải sản

나물: rau

발효: lên men

영양: dinh dưỡng

: hương

단백질: chất đạm

배다: ngâm

오븐: lò nướng

호박전: bánh bí những hột rá

배즙: nước cốt lê

버섯: nấm

후춧가루: tiêu bột

당근: cà rốt 

주재료: nguyên liệu chính

당면: miến

비비다: trộn

대파: hành pao

빼눟다: bỏ ra, bóc ra

질기다: dai 

Trong các từ vựng tiếng Hàn liên quan về nấu ăn ở trên đây các bạn đã nắm được bao nhiêu từ rồi ạ. Hãy cố gắng chăm chỉ mà học tập thật tốt, sớm giao tiếp ngôn ngữ này như người bản xứ nhé. Chúc các bạn luôn thành công.

                                                        Nguồn bài viết: trungtamtienghan.hatenablog.com