Từ vựng tiếng Hàn về đô thị
Các bạn đã học được bao nhiêu chủ đề về tiếng Hàn rồi, hôm nay các bạn cùng học từ vựng tiếng Hàn về đô thị nhé. Những từ vựng dưới đây mình mong rằng sẽ hữu ích đối với các bạn, hãy chăm chỉ học tập thật tốt nhé các bạn.
Đọc thêm:
>>Từ vựng tiếng Hàn về du lịch.
>>Những câu chúc ngủ ngon tiếng Hàn thường hay sử dụng.
Bạn có nhu cầu học tiếng Hàn từ cơ bản đến biên phiên dịch, hãy xem chi tiết khóa học đào tạo tiếng Hàn tại:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.
Từ vựng tiếng Hàn về đô thị
Danh sách từ vựng tiếng Hàn về đô thị:
도시 관련 어휘: Từ vựng liên quan đến đô thị
인구: dân số
면적: diện tích
위지: vị trí
물가: vật giá
지역: vùng, khu vực
중심지: khu trung tâm
육지: lục địa
바다: biển
섬: đảo
죄고: cao nhất
최대: lớn nhất, tối đa
수도: thủ đô
도시: thành phố
시골: nông thôn
공업: công nghiệp
상업: thương nghiệp
농업: nông nghiệp
관광업: ngành du lịch
유명하다: nổi tiếng
경치자 아름답다: phong cảnh đẹp
역사가 깊다: lịch sử lâu đời
방향: Phương hướng(trong tiếng Hàn)
동: đông
서: tây
남: nam
죽: bắc
Từ vựng tiếng Hàn liên quan khác:
(감기가) 낫다: (cảm) đỡ hơn
도자기: đồ gốm sứ
상업도시: thành phố thương nghiệp
경제자유구역: khu vực kinh tế tự do
(도자기굽는) 가마: lò(nung đồ gốm)
예술: nghệ thuật
국제무역항: cảng thương mại quốc tế
면적: diện tích
예전: trước đây
굽다: nung, nướng
물가: vật giá, giá cả
진흙: đất sét
단군신화: thần thoại Tangun
불꽃축제: lễ hội pháo hoa
해수욕장: bãi tắm(ở biển)
단군왕검: Tangun Wanggeom
(얼굴이)붓다: (mặt) bị sưng
단오(음력5월5일): Tết đoan ngọ(mùng 5 tháng 5 âm lịch)
비엔날레: triển lãm mở cách năm(2 năm tổ chức một lần)
Từ vựng tiếng Hàn về đô thị trên đây các bạn đã nắm được bao nhiêu từ rồi, hãy lưu về học và chia sẻ với những người bạn của mình cùng học nữa nhé. Chúc các bạn có kết quả tốt sau quá trình học của mình.
Nguồn bài viết: trungtamtienghan.hatenablog.com