Trungtamtienghan’s blog

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html

Từ vựng tiếng Hàn về nơi công cộng

Các bạn thân mến, mình muốn gửi đến các bạn học tiếng Hàn từ vựng tiếng Hàn về nơi công cộng. Các bạn đã học chủ đề này chưa ạ, dưới đây là các từ vựng về chủ đề này và những từ vựng liên quan. Các bạn hãy xem và lưu về học nhé, chúc các bạn học tập vui vẻ nhé. 

Đọc thêm:

>>Từ vựng tiếng Hàn về đô thị.

>>Vì sao nên học tiếng Hàn biên phiên dịch tại ngoại ngữ Hà Nội.

Cá bạn quan tâm và có nhu cầu học Hàn ngữ từ cơ bản đến thành thạo, biên phiên dịch, hãy xem chi tiết khóa học tiếng Hàn tại:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.

                                       Từ vựng tiếng Hàn về nơi công cộng

공공장소: Nơi công cộng

도서관 : thư viện

공원: công viên

미술관: bảo tàng mỹ thuật

박물관: bảo tàng

연주회장: nhà hát

기숙사: ký túc xá

극장: rạp chiếu phim

병원: bệnh viện

공항: sân bay

 

공공장소 관련 어휘: Từ vựng (tiếng Hàn) liên quan đến nơi công cộng

질서를 지키다: giữ trật tự

조용히 하다: giữ yên lặng

떠들다: làm ồn

방해하다: gây cản trở

금연하다: cấm hút thuốc

손을 대다: chạm tay

개를 데려가다: dắt chó theo

 

 Từ vựng tiếng Hàn liên quan khác:

:  sông

반납: trả lại, nộp lại

미번: lần này

강아지: chó con

병실: phòng bệnh

입원하다: nhập viện

공중목욕탕: nhà tắm công cộng

연주회: buổi hòa nhạc

작품: tác phẩm

그림: bức tranh

왜나 하면: đó là vì

절대로: tuyệt đối

뒷문: cửa sau

유의 사항: điều cần lưu ý

피아노: đàn piano

면회: thăm nuôi, gặp mặt(tù nhân, quân nhân...)

음악회: buổi biểu diễn ca nhạc

환자: bệnh nhân

이륙하다: cất cánh

Trên đây mình đã chia sẻ với các bạn từ vựng tiếng Hàn về nơi công cộng rồi, kiến thức về chủ đề cũng rất quan trọng với chúng ta. Hãy chăm chỉ học tập thật tốt nhé các bạn. Chúc các bạn sớm chinh phục được ngôn ngữ này trong thời gian ngắn nhất có thể.

                                                         Nguồn bài viết: trungtamtienghan.hatenablog.com