Trungtamtienghan’s blog

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html

Từ vựng về tua, địa điểm du lịch và từ vựng liên quan du lịch

Chào các bạn, mình chia sẻ với các bạn kiến thức rất cần cho những bạn thường xuyên đi du lịch nè, đó là từ vựng về tua, địa điểm du lịch và từ vựng liên quan đến du lịch. Các bạn hãy xem kiến thức dưới đây và lưu về học nhé, chúc các bạn học tập tốt.

Đọc thêm:

>>Từ vựng tiếng Hàn biểu hiện tính cách, đặc tính con người, từ thường dùng.

>>Giáo trình tài liệu tự học tiếng Hàn giao tiếp cơ bản.

 

Bạn có nhu cầu, quan tâm học tiếng Hàn từ cơ bản đến biên phiên dịch, giao tiếp thành thạo, sơ cấp, trung cấp, các bạn hãy xem chi tiết khóa học đào tạo tiếng hàn tại link sau nhé:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html

                   Từ vựng về tua, địa điểm du lịch và từ vựng liên quan du lịch

여행 상품: Tua du lịch

국내 여행: du lịch trong nước

해외여행: du lịch nước ngoài

배낭여행: du lịch ba lô

수학여행: tham quan thực tế

신혼여행: du lịch tuần trăng mật

가족 여행:  du lịch gia đình

패키지여행: du lịch trọn gói

크루즈 여행: du lịch đường biển

골프여행: du lịch chơi gôn

 

Địa điểm du lịch

초원: thảo nguyên

해수욕장: bãi tắm biển

국립공원: công viên quốc gia

유적지: khu di tích

고궁: cố cung

호수: hồ

사찰: chùa chiền

온천: suối nước nóng

계곡: khe suối

놀이공원: công viên vui chơi, giải trí

박물관: viện bảo tàng 

: đảo

사막: sa mạc

델타: vùng châu thổ

석회암 동굴: hang đá vôi

 

Từ vựng liên quan đến lịch trình du lịch:

계획을 세우다: lên kế hoạch

예약하다: đặt chỗ trước

일정을 짜다: lập lịch trình

변경하다: thay đổi

취소하다: hủy bỏ

출발하다: xuất phát

도착하다: đến nơi

출국하다: xuất cảnh

입국하다: nhập cảnh

 

Từ vựng khác liên quan đến du lịch:

여권: hộ chiếu

비자: visa, thị thực

항공권: vé máy bay

여행자수표: ngân phiếu du lịch

여행자 보험: bảo hiểm du lịch

숙박 시설: chỗ ở

성수기: mùa cao điểm

비수기: mùa vắng khách

세계 문화유산: di sản văn hóa thế giới

 

Từ vựng tiếng Hàn liên quan khác:

고객: quý khách

뽑히다: được chọn

입술 보호제: son dưỡng môi

곡창지대: kho thóc, vựa lúa

야외: dã ngoại

자외선차단제: kem chống nắng

나룻배: thuyền nhỏ, đò chèo

운전면허: bằng lái xe

피로회복: xua tan mệt mỏi

당일: ngày đó(ngày xảy ra sự kiện)

유용하다: hữu ích

해수욕: bãi biển

동반: đồng hành

이동수단: phương tiện di chuyển

문화유산: di sản văn hóa

인기를끌다: tạo sự nổi tiếng, giành được tiếng tăm

봉사활동: hoạt động từ thiện

이교차: chênh lệch nhiệt độ trong ngày

Kiến thức mình gửi đến các bạn ở trên đây không có khó học các bạn nhỉ, mình mong rằng kiến thức này hữu ích đối với các bạn. Chúc các bạn học tập chăm chỉ, hẹn gặp lại các bạn ở bài viết tiếp theo. 

 

                                                         Nguồn bài viết: trungtamtienghan.hatenablog.com