Từ vựng tiếng Hàn về thức ăn(phần 3)
Các bạn thân mến, hôm nay chúng ta cùng tiếp tục học từ vựng tiếng Hàn về thức ăn nhé. Ở phần 3 này mình chia sẻ tiếp với các bạn những từ vựng liên quan đến chủ đề này, các bạn hãy xem và lưu về học nào.
Đọc thêm:
>>Từ vựng tiếng Hàn về thức ăn(P2).
>>Cách nói Anh yêu Em bằng tiếng Hàn Quốc.
Từ vựng tiếng Hàn về thức ăn(phần 3)
Các bạn quan tâm và có nhu cầu học Hàn ngữ từ cơ bản đến giao tiếp thành thạo, biên phiên dịch, luyện thi Topik I, II, luyện nghe nói với giáo viên người Hàn, xuất khẩu lao động tiếng Hàn, học tiếng Hàn sơ cấp, trung cấp, hãy xem chi tiết các khóa học đào tạo tiếng Hàn tại:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.
음식이름 eumsig-ileum → tên thức ăn/ food name
설탕 seoltang → đường/ sugar
사탕 satang → kẹo/ candy
과자 gwaja → bánh ngọt, bánh quy/ a snack, a cookie, a biscuit
떡국 tteoggug → canh tteok/ rice-cake soup
생선구이 saengseongu-i → cá nướng/ grilled, fried, or baked fish (with seasonings)
갈비 galbi → sườn/ grilled beef ribs
김치 gimchi → kimchi
참기름 chamgileum → dầu mè/ Sesame oil
비빔밥 bibimbap → món cơm trộn
밀가루 milgalu → bột lúa mì/ Flour
식용유 sig-yong-yu → dầu ăn/ cooking oil
식초 sigcho → giấm/ Vinegar
된장 doenjang → tương đậu nành/ Soybean paste
고추장 gochujang → tương ớt/ Red pepper paste
소금 sogeum → muối/ salt
김 gim → lá kim/ dried laver
계란 gyelan → trứng/ an egg
두부 dubu → đậu phụ/ tofu
소주 soju → rượu Soju/ soju
맥주 maegju → Bia/ beer
술 sul → Rượu/ liquor, alcoholic beverage
양주 yangju → rượu tây/ Foreign wine/liquors
차 cha → trà/ tea
커피 keopi → cà phê/ coffee
홍차 hongcha → hồng trà, trà đen/ black tea
녹차 nogcha → trà xanh/ green tea
인삼차 insamcha → Trà nhân sâm/ Ginseng tea
주스 juseu → Nước ép/ juice
우유 uyu → sữa bò/ milk
물 mul → nước/ water
음료수 eumlyosu → nước uống/ a beverage
호두 hodu → quả óc chó/ walnuts
땅콩 ttangkong → lạc/ peanuts
옥수수 ogsusu → ngô/ corn
콩 kong → đậu/ Beans
보리 boli → lúa mạch/ Barley
쌀 ssal → gạo/ (uncooked) rice
곡식 gogsig → ngũ cốc/ Cereals or grain
감 gam → quả hồng/ Persimmon
복숭아 bogsung-a → quả đào/ a peach
과일 gwail → trái cây/ fruit
마늘 maneul → tỏi/ garlic
고추 gochu → quả ớt/ spicy red or green pepper
버섯 beoseos → nấm/ Mushroom
파 pa → hành lá/ green onion
양파 yangpa → hành tây/ onion
당근 dang-geun → Cà rốt/ a carrot
고구마 goguma → Khoai lang/ Sweet potato
감자 gamja → Khoai tây/ a potato
깻잎 kkaes-ip → Lá mè/ sesame leaf
상추 sangchu → Rau diếp/ Lettuce
배추 baechu → Bắp cải Hàn Quốc/ Korean cabbage
Các bạn cố gắng chăm chỉ học tập tốt để sớm chinh phục được ngôn ngữ này nhé. Từ vựng tiếng Hàn về thức ăn phần 3 ở trên đây không quá khó phải không, hãy lưu về học và chia sẻ với những người bạn của mình nhé. Chúc các bạn luôn học tập tốt.
Nguồn bài viết: trungtamtienghan.hatenablog.com