Trungtamtienghan’s blog

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html

Tiếng Hàn về một số câu thoại trong lớp học

Các bạn thân mến, trường học là nơi mà chúng ta gắn bó từ khi mới 2,3 tuổi đến khi trưởng thành đi làm, trường học chính là một phần của chúng ta các bạn nhỉ. Trong lớp khi học giáo viên thường yêu cầu chúng ta làm gì: lắng nghe, đọc, viết, nhắc lại… Các bạn đã biết những yêu cầu này trong tiếng Hàn được nói như thế nào không.

Bài viết này mình chia sẻ với các bạn học tiếng Hàn về một số câu thoại trong lớp học, các bạn hãy xem và lưu kiến thức về tham khảo nhé.

 

Đọc thêm:

>>Từ vựng tiếng Hàn về rau và trái cây qua hình ảnh.

>>Hãy học tiếng Hàn khi bạn có thể.

 

Các bạn đang tìm kiếm và muốn học tiếng Hàn tại một trung tâm dạy tiếng Hàn uy tín, chất lượng và tốt nhất khu vực Hà Nội, đào tạo đầy đủ các trình độ: tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, luyện nghe nói với giáo viên người Hàn, luyện ôn Topik, học tiếng Hàn từ mới bắt đầu đến biên phiên dịch, luyện biên dịch tiếng Hàn, luyện phiên dịch tiếng Hàn, học tiếng Hàn xuất khẩu lao động(tiếng Hàn EPS), tiếng Hàn du học và tiếng Hàn cô dâu. 

 

Thì ngay đây hãy click vào đường dẫn mình chia sẻ sau đây để xem chi tiết các khóa học tiếng Hàn và sớm đăng ký một khóa học phù hợp trình độ hiện nay của các bạn nhé:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.

                                  Tiếng Hàn về một số câu thoại trong lớp học

Một số các câu thoại thường dùng trong lớp học bằng tiếng Hàn:

책펴세요 chaek pyeoseyo. Mở sách ra

잘들으세요 jal deureuseyo. lắng nghe một cách cẩn thận

듣고 따라하세요  deutggo ttara haseyo. nghe và nhắc lại sau

읽어 보세요 ilgeo boseyo. Vui lòng đọc/ hãy đọc

대답해 보세요 daedapae boseyo. Trả lời tôi(câu hỏi)

써 보세요  sseo boseyo.  hãy viết

알겠어요? Algesseoyo? Bạn hiểu không?

네, 알겠어요.  Ne, algesseoyo. Vâng, Tôi hiểu.

(아뇨.) 잘 모르겠는데요. (anyo.) Jal moreugenneundeyo. (Không) Tôi không chắc chắn

질문 있어요? Jilmun isseoyo? Bạn có câu hỏi nào không?

네, 있는데요(OR 있어요). Ne, inneundeyo (OR itseoyo). Vâng, tôi có (một câu hỏi).

(질문) 없는데요(OR 없어요). (Jilmun) eomneundeyo(OR eopseoyo) 천천히(말씀) 해 주세요. Cheonchenhi (malsseum) hae juseyo. Hãy nói chậm

잊어버렸는데요. Ijeobeoryeonneundeyo. Tôi quên mất rồi.

"Test" 한국어로 뭐예요? "Test" hangugeoro mwoyeyo?  "Kiểm tra" trong tiếng Hàn là gì? 

"시험" 이라고 해요. "Siheom" irago haeyo. Nó được gọi là "siheom"

하국말로 하세요.  Hanungmallo haseyo. Hãy nói bằng tiếng Hàn

다시 한번 해 보세요. Dasi hanbeon hae boseyo.  Thử lại lần nữa

맞았어요. Majasseoyo. Đúng rồi

틀렸는데요. Teullyeonneundeyo. Sai rồi

오늘은 이만 하겠어요. Oneureun iman hagesseoyo.  Hôm nay chúng ta sẽ dừng ở đây.

f:id:Trungtamtienghan:20200723100159j:plainf:id:Trungtamtienghan:20200723100022j:plain

f:id:Trungtamtienghan:20200723100032j:plainf:id:Trungtamtienghan:20200723100044j:plain

f:id:Trungtamtienghan:20200723100057j:plainf:id:Trungtamtienghan:20200723100106j:plain

 


Kiến thức trên đây mình vừa chia sẻ với các bạn tiếng Hàn về một số câu thoại trong lớp học rồi, các bạn đã nắm sơ qua những câu này và đã từng nghe hay sử dụng chúng chưa. Hãy lưu về tham khảo và chia sẻ với những người bạn của mình để cùng luyện tập các bạn nhé.

                                                        Nguồn bài viết: trungtamtienghan.hatenablog.com