Từ vựng tiếng Hàn về du lịch
Các bạn có thường xuyên đi du lịch không ạ, các bạn đã qua đất nước xứ sở kim chi tham quan chưa. Bài học này chúng ta cùng bổ xung cho bản thân từ vựng tiếng Hàn về du lịch nhé, chuẩn bị cho bản thân để chủ động hơn các bạn ạ.
Đọc thêm:
>>Tiếng Hàn về động từ cơ bản.
>>Giáo trình tài liệu tự học tiếng Hàn cơ bản.
Bạn đã tìm được trung tâm học tiếng Hàn uy tín, chất lượng và tốt tại Hà Nội chưa, trung tâm đào tạo các khóa học tiếng sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, tiếng Hàn luyện nghe nói, tiếng Hàn biên dịch, tiếng Hàn phiên dịch, tiếng Hàn du học, tiếng Hàn cô dâu, luyện ôn thi tiếng Hàn TOPIK, tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS-TOPIK.
Không cần phải tìm ở đâu xa các bạn ơi, các bạn hãy click vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học trên của trung tâm đảm bảo các bạn hài lòng:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.
Từ vựng tiếng Hàn về du lịch
Học tiếng Hàn chủ đề từ vựng và mẫu câu về du lịch:
"근처에 ATM이 있나요? Geuncheoe eitiemi innayo? Có máy ATM gần đây không?/ Is there an ATM nearby ?
~ 얼마예요?~ eolmayeyo? ~ là bao nhiêu?/ How much is ~ ?"
오만원 oman won 50 ngàn won/ fifty thousand won
만 원 man won 10 ngàn won ten thousand won
오천 원 ocheon won 5 ngàn won/ five thousand won
십 원 sip won 10 Won/ ten won
오십 원 osip won 50 won/fifty won
백 원 baek won một trăm won/one hundred won
오백 원 obaek won năm trăm won/ five hundred won
AROUND TOWN
~ 어디에 있어요? ~ eodie isseoyo? ~ Ở đâu?/ Where is ~ ?
~에 가고 싶어요. ~e gago sipeoyo. Tôi muốn đi đến ~./ I’d like to go to ~
N서울타워 enseoultawo N Seoul Tower
석굴암 seokguram Động Seokguram/ Seokguram
숭례문 sungnyemun Nam Đại Mô/Sungnyemun
비무장지대 bimujangjidae Khu phi quân sự/DMZ
롯데월드 rotdewoldeu Lotte World
명동 myeongdong Myeongdong
SURVIVAL PHRASES
~까지 가 주세요. ~kkaji ga juseyo. Xin hãy đến ~./ Please take me to~
역이 어디예요? Yeogi eodiyeyo? Nhà ga ở đâu?/ Where is the station?
화장실이 어디예요? Hwajangsiri eodiyeyo? Phòng vệ sinh ở đâu.?/ Where is the restroom?
COMMUNICATION
안녕하세요. Annyeonghaseyo. Xin chào./ Hello.
실례합니다. Sillyehamnida. Xin lỗi./Excuse me.
죄송합니다. Joesonghamnida. Lấy làm tiếc./ Xin lỗi./I’m sorry.
만나서 반가워요. Mannaseo bangawoyo. Rất vui được gặp bạn./ Nice to meet you.
부탁합니다. Butakamnida. Xin vui lòng./ Làm ơn./Please.
네.Ne. Vâng./ Yes.
~입니다. ~imnida. Tôi là ~./ I am ~
감사합니다. Gamsahamnida. Cảm ơn bạn./Thank you.
아니요. Aniyo. Không./ No.
ASKING QUESTIONS
아시겠어요? Asigesseoyo? Bạn hiểu không? Do you understand?
알겠어요. Algesseoyo. Tôi hiểu./ I understand.
모르겠어요. Moreugesseoyo. Tôi không hiểu./ I don’t understand.
영어할 줄 아세요? Yeongeohal jul aseyo? Bạn có nói tiếng Anh không?/Do you speak English?
네, 할 줄 압니다.Ne, hal jul amnida. Vâng, tôi biết./ Yes, I do.
아니요, 할 줄 모릅니다.Aniyo, hal jul moreumnida. Không, tôi không biết./No, I don't.
이거 먹을 수 있어요?Igeo meogeul su isseoyo? Bạn có thể ăn cái này không?/ Can you eat this?
물론이지요.Mullonijiyo.Tất nhiên rồi./Of course.
아니요, 못 먹어요.Aniyo, mot meogeoyo. Không, tôi không thể./ No, I can’t eat it.
ORDERING FOOD Đặt món
추천해 주시겠어요?Chucheonhae jusigesseoyo? Bạn có thể giới thiệu nó?/ What do you recommend?
~ 주세요.~ juseyo. ~ làm ơn./ ~xin vui lòng./ ~ please.
된장찌개 Doenjang jjigae canh đậu tương
불고기 Bulgogi Bulgogi, món thịt nướng
김치 Kimchi kimchi
떡볶이 Tteokbokki, bánh gạo cay
청국장 Cheonggukjang
비빔밥 Bibimbap món cơm trộn
산낙지 Sannakji bạch tuộc sống
육회 Yukhoe món thịt bò sống
COUNTERS
한 개 han gae 1
두 개 du gae 2
세 개 se gae 3
네 개 ne gae 4
다섯 개 daseot gae 5
여섯 개 yeoseot gae 6
일곱 개 ilgop gae 7
여덟 개 yeodeol gae 8
아홉 개 ahop gae 9
열 개 yeol gae 10
Vậy là mình đã chia sẻ với các bạn từ vựng tiếng Hàn về du lịch ở trên đây rồi, kiến thức này có làm khó các bạn không ạ. Mình mong rằng các bạn sẽ sớm nắm được chúng và sớm sử dụng vào trong thực tế nhé. Chúc các bạn học tập tốt, hẹn gặp lại các bạn ở chủ đề tiếp theo.
Nguồn bài viết: trungtamtienghan.hatenablog.com