Từ vựng tiếng Hàn về rau củ quả
Rau củ quả với chúng ta chẳng xa lạ nữa các bạn nhỉ, bài học hôm nay mình gửi đến các chủ đề từ vựng tiếng Hàn về rau củ quả nè. Chủ đề này chắc hẳn các bạn đã nắm được khá nhiều rồi.
Kiến thức hôm nay khá dễ với các bạn, và mình tin chắc rằng các bạn sẽ nắm được sớm chủ đề này.
Đọc thêm:
>>Từ vựng tiếng Hàn về sở thú.
>>Vì sao nên học tiếng Hàn biên phiên dịch tại Ngoại ngữ Hà Nội.
Các bạn đang quan tâm và có nhu cầu học tiếng Hàn Quốc ở một trung tâm chất lượng, uy tín và tốt tại khu vực Hà Nội, nhưng chưa tìm được. Ngay đây mình chia sẻ với các bạn một trung tâm đào tạo tiếng Hàn có tiếng, lâu năm, đảm bảo các bạn hài lòng khi đăng ký học ở đây.
Với các khóa học tiếng Hàn từ mới bắt đầu đến giao tiếp thành thạo như: tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, luyện nghe nói 100% với giáo viên người Hàn, luyện ôn thi Topik tiếng Hàn, luyện biên dịch tiếng Hàn, luyện phiên dịch tiếng Hàn, hay một số khóa học khác như: tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS - TOPIK, tiếng Hàn du học, tiếng Hàn cho cô dâu.
Các bạn xem chi tiết khóa học về lộ trình học như thế nào ở đường dẫn sau đây nhé, sớm đăng ký cho bản thân một khóa học tiếng Hàn phù hợp đi nào:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.
Từ vựng tiếng Hàn về rau củ quả
Học tiếng Hàn chủ đề từ vựng về rau củ quả qua hình ảnh:
사과 sagwa táo/ apple
살구 salgu quả mơ/ apricot
바나나 banana quả chuối/ banana
콩나물 kongnamul giá đỗ/ bean sprout
피망 pimang ớt ngọt/ bell pepper
블루베리 beulluberi quả việt quất/ blueberry
브로콜리 beurokolli súp lơ xanh/ broccoli
당근 danggeun củ cà rốt/ carrot
콜리플라워 kollipeullawo súp lơ trắng/ cauliflower
셀러리 selleori cần tây/ celery
체리 cheri cherry, quả anh đào
옥수수 oksusu ngô/ corn
크랜베리 keuraenberi mạn việt quất/ cranberry
오이 oi dưa chuột/ cucumber
가지 gaji quả cà tím/ eggplant
마늘 maneul tỏi/ garlic
생강 saenggang cây gừng/ ginger
포도 podo quả nho/ grape
자몽 jamong bưởi/ grapefruit
레몬 remon quả chanh/ lemon
양상추 yangsangchu rau xà lách/ lettuce
라임 raim chanh/ lime
망고 manggo quả xoài/ mango
버섯 beoseot nấm/ mushroom
양파 yangpa hành tây/ onion
오렌지 orenji quả cam/ orange
복숭아 Boksunga quả đào/ peach
후추 huchu tiêu/ pepper
파인애플 painaepeul quả dứa/ pineapple
자두 jadu quả mận/ plum
감자 gamja củ khoai tây/ potato
라즈베리 rajeuberi Dâu rừng/ raspberry
콩 kong đỗ, đậu/ soybean
시금치 sigeumchi cải bó xôi/ spinach
고구마 goguma khoai lang/ sweet potato
순무 sunmu cây củ cải/ turnip
수박 subak dưa hấu/ watermelon
Hình ảnh: Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về rau củ quả
Các bạn thấy chủ đề hôm nay thế nào - Từ vựng tiếng Hàn về rau củ quả, kiến thức khá quen và dễ học các bạn nhỉ. Các bạn nhớ share tài liệu này về để luyện tập và chia sẻ với bạn bè để cùng học nhé.
Nguồn bài viết: trungtamtienghan.hatenablog.com
Từ vựng tiếng Hàn về sở thú
Chào các bạn, chúng ta lại gặp nhau rồi nè, bài học hôm nay các bạn hãy cùng mình học từ vựng tiếng Hàn về sở thú nhé. Các bạn hãy xem kiến thức mình chia sẻ dưới đây đã từng học và sử dụng từ nào rồi nhé. Luôn chăm chỉ để nắm chắc kiến thức và đạt được kết quả tốt sau quá trình học nào.
Đọc thêm:
>>Từ vựng tiếng Hàn về trung tâm thành phố.
>>Những câu chúc ngủ ngon tiếng Hàn thường hay sử dụng.
Các bạn đang quan tâm, tìm hiểu và có nhu cầu học tiếng Hàn Quốc ở một trung tâm uy tín, chất lượng, tốt tại Hà Nội, nhưng chưa tìm được. Vậy thì ngay đây mình mách nhỏ với các bạn một trung tâm đảm bảo các bạn hài lòng khi học.
Với các khóa học đào tạo từ cơ bản nhất đến giao tiếp thành thạo như: tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, luyện nghe nói với giáo viên người Hàn, luyện ôn thi Topik tiếng Hàn, luyện biên dịch tiếng Hàn, luyện phiên dịch tiếng Hàn, hay một số khóa học khác như: tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS - TOPIK, tiếng Hàn du học, tiếng Hàn cho cô dâu.
Các bạn xem chi tiết khóa học về lộ trình học như thế nào hãy nhấp chuột vào đường dẫn sau để xem nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.
Từ vựng tiếng Hàn về sở thú
Học tiếng Hàn chủ đề từ vựng về sở thú qua hình ảnh minh họa:
수족관 sujokgwan bể nuôi cá/ aquarium
새장 saejang chuồng chim, lồng chim/ aviary
곰 gom con gấu/bear
곰 새끼 gom saekki gấu con/ bear cub
낙타 nakta lạc đà/ camel
낙타 새끼 nakta saekki lạc đà con/ camel calf
코끼리 kokkiri con voi/ elephant
코끼리 새끼 kokkiri saekki Voi con/ elephant calf
여우 yeou cáo/ fox
새끼 여우 saekki yeou cáo con/ fox cub
기념품점 ginyeompumjeom cửa hàng lưu niệm/ gift shop
기린 girin hươu cao cổ/ giraffe
기린 새끼 girin saekki Hươu cao cổ con/ giraffe calf
고릴라 gorilla con gô-ri-la/ gorilla
고릴라 새끼 gorilla sakki gô-ri-la con/ infant gorilla
원숭이 새끼 wonsungi saekk khỉ con/ infant monkey
캥거루 kaenggeoru chuột túi, kangaroo
캥거루 새끼 kaenggeoru saekki kangaroo con/ kangaroo joey
코알라 koalla koala, gấu túi
코알라 새끼 koalla saekki Koala con/ koala joey
사자 saja sư tử/ lion
사자 새끼 saja saekki sư tử con/ lion cub
라마 rama lạc đà không bướu, đà mã/ llama
라마 새끼 rama saekki lạc đà không bướu con, đà mã con/ llama cria
원숭이 wonsungi con khỉ/ monkey
판다 panda panda, gấu trúc
판다 새끼 panda sakki gấu trúc con/ panda cub
공중화장실 gongjunghwajangsil nhà vệ sinh công cộng/ public bathroom
파충류 코너 pachungnyu koneo nhà bò sát/ reptile house
코뿔소 koppulso tê giác/ rhinoceros
코뿔소 새끼 koppulso saekki tê giác con/ rhinoceros calf
개찰구 gaechalgu cửa soát vé/ ticket gate
호랑이 horangi con hổ/ tiger
호랑이 새끼 horangi saekki hổ con/ tiger cub
얼룩말 eollungmal ngựa vằn/ zebra
얼룩말 새끼 eollungmal saekki ngựa vằn con/ zebra foal
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Hàn chủ đề sở thú
Từ vựng tiếng Hàn về sở thú mình gửi đến các bạn trong bài học này không khó học các bạn nhỉ. Các bạn đã nắm và sử dụng được bao nhiêu từ ở trên đây rồi, các bạn nhớ lưu kiến thức trên đây về trau dồi thêm và chia sẻ với những người bạn của mình nhé. Chúc các bạn luôn học tập thật tốt.
Nguồn bài viết: trungtamtienghan.hatenablog.com
Từ vựng tiếng Hàn về trung tâm thành phố
Các bạn thân mến, chúng ta lại gặp nhau rồi nè, bài học hôm nay các bạn cùng mình học từ vựng tiếng Hàn về trung tâm thành phố nhé. Chủ đề này cũng dễ dàng học thôi các bạn ạ.
Cố gắng luyện tập nhiều, mọi lúc mọi nơi để nắm được nhiều chủ đề, kiến thức tiếng Hàn nhé.
Đọc thêm:
>>Từ vựng tiếng Hàn về thư viện.
>>Hướng dẫn cách dịch tên của bạn sang tiếng Hàn chính xác nhất.
Bạn muốn học tiếng Hàn, bạn đã và đang học tiếng Hàn, không biết tiếng Hàn của bạn đang ở trình độ nào: tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, luyện phiên dịch tiếng Hàn, luyện nghe nói với 100% giáo viên người Hàn, luyện biên dịch tiếng Hàn, luyện ôn thi TOPIK tiếng Hàn, hay đang học tiếng Hàn cho cô dâu, tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS - TOPIK, tiếng Hàn du học.
Tại đây mình xin chia sẻ với các bạn một trung tâm dạy tiếng Hàn ở Hà Nội uy tín, chất lượng và tốt, các bạn có nhu cầu học các trình độ trên thì hãy nhấp chuột vào đường dẫn sau để xem chi tiết khóa học Hàn ngữ nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.
Từ vựng tiếng Hàn về trung tâm thành phố
Học tiếng Hàn chủ đề từ vựng về trung tâm thành phố qua hình ảnh:
은행 eunhaeng ngân hàng/ bank
바 ba quán bar/ bar
농구장 nonggujang sân bóng rổ/ basketball court
건물 geonmul tòa nhà/ building
버스 정류장 beoseu jeongnyujang trạm dừng xe buýt/ bus stop
교회 gyohoe giáo hội, nhà thờ/ church
시청 sicheong ủy ban nhân dân thành phố/ city hall
병원 byeongwon bệnh viện/ clinic
커피샾 keopisyap quán cà phê/coffee shop
편의점 pyeonuijeom cửa hàng tiện lợi/ convenience store
법원 beobwon tòa án/ courthouse
차량관리부 charyanggwallibu Bộ phận quản lý xe động cơ/ Department of Motor Vehicles
소방서 sobangseo trung tâm phòng cháy chữa cháy/ fire station
주유소 juyuso trạm xăng dầu/ gas station
병원 byeongwon bệnh viện/ hospital
호텔 hotel khách sạn, hotel
교차로 gyocharo đoạn đường giao nhau/ intersection
도서관 doseogwan thư viện/ library
영화관 yeonghwagwan rạp chiếu phim/ movie theater
박물관 Bangmulgwan viện bảo tàng/ museum
사무실 건물 samusil geonmul tòa nhà văn phòng/ office building
공원 gongwon công viên/ park
경찰서 gyeongchalseo đồn cảnh sát/ police station
우체국 ucheguk bưu điện/ post office
술집 suljip quán rượu/ pub
식당 sikdang nhà hàng, quán ăn/ restaurant
길 gil đường/ road
학교 hakgyo trường học/ school
지하철역 입구 jihacheoryeok ipgu Lối vào ga tàu điện ngầm/ subway entrance
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Hàn về trung tâm thành phố
Các bạn đã nắm được bao nhiêu từ vựng tiếng Hàn về trung tâm thành phố qua những hình ảnh ở trên đây rồi. Bài học này không khó học các bạn nhỉ, hãy share hình ảnh trên đây về luyện tập thêm nhiều nhé các bạn, chúc các bạn luôn học tập tốt.
Nguồn bài viết: trungtamtienghan.hatenablog.com
Từ vựng tiếng Hàn về thư viện
Các bạn thân mến, chủ đề này mình chia sẻ với các bạn từ vựng tiếng Hàn về thư viện ạ. Hình ảnh minh họa kiến thức chủ đề này ở dưới đây các bạn cùng xem và lưu về luyện tập thêm nè. Hãy chăm chỉ, cố gắng để đạt được trình độ đặt ra trước khi học nhé các bạn.
Đọc thêm:
>>Từ vựng tiếng Hàn về đường đi.
>>Từ điển học tiếng Hàn Quốc bằng hình ảnh.
Các bạn học tiếng Hàn đang ở trình độ nào rồi, tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, luyện nghe nói với 100% giáo viên người Hàn, luyện biên dịch tiếng Hàn, luyện phiên dịch tiếng Hàn, luyện ôn thi TOPIK tiếng Hàn, hay đang học tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS - TOPIK, tiếng Hàn cho cô dâu, tiếng Hàn du học.
Ngay bây giờ đây mình chia sẻ với các bạn một trung tâm uy tín, chất lượng và tốt dạy tiếng Hàn ở Hà Nội, các bạn có nhu cầu học các trình độ trên thì hãy click vào đường link sau để xem chi tiết khóa học nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.
Từ vựng tiếng Hàn về thư viện
Học tiếng Hàn từ vựng chủ đề về thư viện qua hình ảnh:
안락의자 allaguija ghế bành/ armchair
책 chaek sách/ book
책장 chaekjjang tủ sách/ bookshelf
명함케이스 myeonghamkeiseu hộp danh thiếp/ business card holder
카펫 kapet thảm/ carpet
씨디 ssidi đĩa CD/ CD
의자 uija ghế/chair
대출 / 반납 데스크 daechul/bannab deseukeu bàn tiếp nhận trả lại/ circulation desk
컴퓨터 keompyuteo máy vi tính/ computer
복사기 bokssagi máy photo/copy machine
소파 sopa ghế sô-fa/ couch
책상 chaekssang bàn học/ desk
사전 sajeon từ điển/ dictionary
디브이디 dibeuidi đĩa DVD/ DVD
지구본 jigubon quả địa cầu/ globe
안내 데스크 annae desk quầy thông tin/ information desk
램프 raempeu đèn/ lamp
잡지 japjji tạp chí/ magazine
신문 sinmun báo/ newspaper
신문 진열대 sinmun jinnyeoldae Kệ báo, giá báo/ newspaper rack
공책 gongchaek quyển vở/ notebook
개인용 공부 책상 gaeinnyong gongbu chaeksang bàn học cá nhân/ private study desk
도서 반환통 doseo banhwantong return slot
사무용의자 samuyonguija Ghế văn phòng/ rolling chair
지지대 jijidae cột chống, cột trụ/ stanchion
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Hàn về thư viện
Các bạn đã lưu kiến thức từ vựng tiếng Hàn về thư viện trên đây về chưa, kiến thức trên đây không khó học các bạn nhỉ. Kiến thức vô cùng tận, vì vậy học đến đâu chắc đến đấy các bạn nhé, chúc các bạn luôn học tập tốt, hẹn gặp lại các bạn ở chủ đề tiếp theo.
Nguồn bài viết: trungtamtienghan.hatenablog.com
Từ vựng tiếng Hàn về đường đi
Các bạn đã nắm được bao nhiêu kiến thức tiếng Hàn chủ đề về phòng ăn ở bài viết trước rồi. Bài học này chúng ta cùng học từ vựng tiếng Hàn về đường đi các bạn nhé. Kiến thức dưới đây cũng khá cơ bản và dễ học, mong rằng các bạn sẽ sớm chinh phục được từ vựng dưới đây.
Đọc thêm:
>>Từ vựng tiếng Hàn về phòng ăn.
>>Học tiếng Hàn dễ hay khó các bạn cùng thảo luận nhé.
Bạn chưa tìm được trung tâm dạy tiếng Hàn uy tín, tốt và chất lượng tại Hà Nội, trung tâm đào tạo các khóa học từ tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, tiếng Hàn luyện nghe nói, tiếng Hàn biên dịch, tiếng Hàn du học, tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS - TOPIK, tiếng Hàn cô dâu, luyện ôn thi TOPIK tiếng Hàn.
Vậy thì hãy click chuột vào đường dẫn sau:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html
để xem chi tiết các khóa học trên của một trung tâm được rất nhiều bạn gửi gắm vào đây để học tập, với bề dày hơn 14 năm đào tạo về ngôn ngữ này thì các bạn yên tâm nhé.
Từ vựng tiếng Hàn về đường đi
Học tiếng Hàn chủ đề từ vựng về đường đi:
벤치 benchi băng ghế/ bench
자전거 jajeongeo xe đạp/ bicycle
버스 beoseu xe buýt/ bus
버스 정류장 beoseu jeongnyujang trạm dừng xe buýt/ bus stop
차 cha xe hơi/ car
커피샾 keopisyap quán cà phê/ coffee shop
횡단보도 hoengdanbodo đường dành cho người đi bộ/ crosswalk
소화전 sohwajeon hộp chữa cháy/ fire hydrant
하수관 통로 hasugwan tongno hệ thống thoát nước/ manhole
오토바이 otobai xe máy/ motorcycle
신문 가판대 sinmun gapandae sạp báo/ newsstand
주차 요금 징수기 jucha yogeum jingsugi cột thu phí đậu xe/ parking meter
주차장 juchajang bãi đỗ xe/ parking space
화분 hwabun chậu hoa/ planter
우체국 ucheguk bưu điện/ post office
술집 suljip quán rượu/ pub
우체통 uchetong thùng thư/ public mailbox
스쿠터 seukuteo Xe ga/ scooter
트럭 teureok xe bán tải/ semi-truck
보도 bodo vỉa hè/ sidewalk
배수관 baesugwan ống thoát nước/ storm drain
지하철역 입구 jihacheoryeok gipgu Lối vào ga tàu điện ngầm/ subway entrance
택시 taekss xe taxi/ taxi
신호등 sinodeung đèn xanh đèn đỏ/ traffic light
트럭 teureok xe tải/ truck
밴 baen Xe tải loại nhỏ/ van
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Hàn chủ đề về đường
Từ vựng tiếng Hàn về đường đi mình chia sẻ với các bạn học ở trên đây không quá khó khăn nhỉ. Kiến thức trên đây chắc hẳn các bạn cũng đã nắm được phần nào đó rồi. Luôn chăm chỉ, cố gắng học để đạt được những kiến thức hữu ích các bạn nhé.
Nguồn bài viết: trungtamtienghan.hatenablog.com
Từ vựng tiếng Hàn về phòng ăn
Các bạn thân mến, hôm nay chúng ta cùng tiếp tục học kiến thức liên quan đến 2 chủ đề trước mình đã chia sẻ với các bạn nè, đó là từ vựng tiếng Hàn về phòng ăn. Các bạn đã từng học chủ đề này chưa, hãy cùng xem kiến thức dưới đây có quen không nhé.
Đọc thêm:
>>Từ vựng tiếng Hàn về gia vị.
>>Học tiếng Hàn Quốc, tôi có nên học tiếng Hàn không.
Bạn tìm được hay đang học tiếng Hàn tại trung tâm dạy tiếng Hàn uy tín, chất lượng tại Hà Nội chưa.
Nếu các bạn chưa tìm được thì hãy nhấp chuột vào đường dẫn sau:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html,
để xem chi tiết các khóa học tiếng Hàn từ mới bắt đầu như tiếng Hàn sơ cấp đến giao tiếp thành thạo như khóa tiếng Hàn trung cấp, luyện nghe nói với 100% giáo viên người Hàn, luyện ôn thi TOPIK, hay học tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS - TOPIK, tiếng Hàn du học, tiếng Hàn cho cô dâu nè và sớm đăng ký cho bản thân một khóa học phù hợp với trình độ và mục đích đã đặt ra các bạn nhé.
Từ vựng tiếng Hàn về phòng ăn
Học tiếng Hàn chủ đề từ vựng về phòng ăn qua hình ảnh:
뒷문 dwitmun cửa sau/ back door
초 cho nến/ candle
큰 칼 keun kal dao to/ carving knife
의자 uija ghế/ chair
식탁 siktak bàn ăn/ dinner table
포크 pokeu cái nĩa/ fork
나이프 naipeu dao/ knife
후추 huchu hạt tiêu/ pepper
접시 jeopsi đĩa/ plate
통닭구이 tongdakgui gà quay nguyên cả con/ roast chicken
샐러드 saelreodeu sa lát/ salad
소금 sogeum muối/ salt
찬장 chanjang tủ bếp/ sideboard
숟가락 suggarak thìa, muỗng/ spoon
창문 changmun cửa sổ/ window
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Hàn về phòng ăn
Từ vựng tiếng Hàn về phòng ăn ở trong bài học hôm nay các bạn nắm được bao nhiêu kiến thức rồi. Chủ đề này không khó các bạn nhỉ, hãy share về luyện tập thêm và chinh phục tốt ngôn ngữ của xứ sở kim chi nhé các bạn.
Nguồn bài viết: trungtamtienghan.hatenablog.com
Từ vựng tiếng Hàn về gia vị
Chào các bạn, bài học hôm nay mình chia sẻ với các bạn từ vựng tiếng Hàn về gia vị nè. Các bạn đã nắm được bao nhiêu kiến thức trong tiếng Hàn rồi, chủ đề này các bạn đã từng học trước đây chưa ạ.
Hãy cùng xem kiến thức ở những hình ảnh dưới đây và lưu về luyện tập các bạn nhé. Hãy luôn chăm chỉ để sớm nắm được những kiến thức hữu ích nào, chúc các bạn học tập tốt.
Đọc thêm:
>>Giáo trình tài liệu tự học tiếng Hàn giao tiếp cơ bản.
Các bạn đã tìm được trung tâm dạy tiếng Hàn với các trình độ từ mới bắt đầu như tiếng Hàn sơ cấp đến giao tiếp thành thạo như tiếng Hàn trung cấp, luyện nghe nói với 100% giáo viên người Hàn, luyện biên dịch tiếng Hàn, luyện ôn thi TOPIK tiếng Hàn.
Hay những khóa học tiếng Hàn như: tiếng Hàn du học, tiếng Hàn cho cô dâu, tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS - TOPIK chưa ạ.
Nếu chưa tìm được thì ngay đây các bạn hãy click vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học của một trung tâm tiếng Hàn uy tín, chất lượng và tốt tại Hà Nội nè:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.
Từ vựng tiếng Hàn về gia vị
Học tiếng Hàn chủ đề từ vựng về gia vị qua hình ảnh minh họa:
바질 bajil húng quế/ basil
바비큐 소스 babikyu soseu Sốt BBQ/ BBQ sauce
고추 gochu ớt/ chili pepper
계피 gyepi vỏ cây quế/ cinnamon
꿀 kkul mật ong/ honey
매운 소스 maeun soseu sốt cay/ hot sauce
젤리 jelli thạch/ jelly
케찹 kechap nước sốt cà chua/ ketchup
마요네즈 mayonejeu nước sốt ma-yo-nai/mayonnaise
머스타드 meoseutadeu mù tạc/ mustard
땅콩버터 ttangkongbeoteo Bơ đậu phộng/ peanut butter
후추 huchu hạt tiêu/ pepper
렐리시 rellisi nếm/ relish
샐러드 드레싱 saelleodeu deuresing Nước sốt salad/ salad dressing
살사 salsa sốt salsa
소금 sogeum muối/ salt
소스 soseu nước sốt/ sauce
간장 ganjang nước tương, xì dầu/ soy sauce
스테이크 소스 seuteikeu soseu sốt steak/ steak sauce
타바스코 소스 tabaseuko soseu sốt cay Tobacco/ Tabasco sauce
식초 sikcho giấm/ vinegar
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Hàn chủ đề gia vị
Từ vựng tiếng Hàn về gia vị mình chia sẻ với các bạn trong bài học này không khó các bạn nhỉ. Chắc hẳn các bạn đã nắm được một phần kiến thức ở trên đây phải không. Nhớ lưu từ vựng này về luyện tập và chia sẻ với những người bạn của mình nữa nhé, hẹn gặp lại các bạn ở chủ đề tiếp theo.
Nguồn bài viết: trungtamtienghan.hatenablog.com