Trungtamtienghan’s blog

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html

Từ vựng tiếng Hàn về rau củ quả

Rau củ quả với chúng ta chẳng xa lạ nữa các bạn nhỉ, bài học hôm nay mình gửi đến các chủ đề từ vựng tiếng Hàn về rau củ quả nè. Chủ đề này chắc hẳn các bạn đã nắm được khá nhiều rồi. 

Kiến thức hôm nay khá dễ với các bạn, và mình tin chắc rằng các bạn sẽ nắm được sớm chủ đề này.

 

Đọc thêm:

>>Từ vựng tiếng Hàn về sở thú.

>>Vì sao nên học tiếng Hàn biên phiên dịch tại Ngoại ngữ Hà Nội.

 

Các bạn đang quan tâm và có nhu cầu học tiếng Hàn Quốc ở một trung tâm chất lượng, uy tín và tốt tại khu vực Hà Nội, nhưng chưa tìm được. Ngay đây mình chia sẻ với các bạn một trung tâm đào tạo tiếng Hàn có tiếng, lâu năm, đảm bảo các bạn hài lòng khi đăng ký học ở đây.

Với các khóa học tiếng Hàn từ mới bắt đầu đến giao tiếp thành thạo như: tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, luyện nghe nói 100% với giáo viên người Hàn, luyện ôn thi Topik tiếng Hàn, luyện biên dịch tiếng Hàn, luyện phiên dịch tiếng Hàn, hay một số khóa học khác như: tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS - TOPIK, tiếng Hàn du học, tiếng Hàn cho cô dâu.

Các bạn xem chi tiết khóa học về lộ trình học như thế nào ở đường dẫn sau đây nhé, sớm đăng ký cho bản thân một khóa học tiếng Hàn phù hợp đi nào:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.

                                       Từ vựng tiếng Hàn về rau củ quả

Học tiếng Hàn chủ đề từ vựng về rau củ quả qua hình ảnh:

 

사과  sagwa     táo/ apple

살구   salgu       quả mơ/ apricot

 바나나  banana       quả chuối/ banana

콩나물  kongnamul           giá đỗ/ bean sprout

피망  pimang        ớt ngọt/ bell pepper

블루베리  beulluberi        quả việt quất/ blueberry

브로콜리  beurokolli          súp lơ xanh/ broccoli

당근   danggeun      củ cà rốt/ carrot

콜리플라워   kollipeullawo      súp lơ trắng/ cauliflower

셀러리   selleori        cần tây/ celery

체리   cheri        cherry, quả anh đào

옥수수     oksusu       ngô/ corn

크랜베리   keuraenberi       mạn việt quất/ cranberry

오이   oi         dưa chuột/ cucumber

가지    gaji         quả cà tím/ eggplant

마늘    maneul         tỏi/ garlic

생강   saenggang       cây gừng/ ginger

포도    podo         quả nho/ grape

자몽       jamong        bưởi/ grapefruit

레몬    remon         quả chanh/  lemon

양상추      yangsangchu      rau xà lách/  lettuce

라임      raim      chanh/ lime

망고       manggo       quả xoài/ mango

버섯   beoseot          nấm/ mushroom

양파   yangpa       hành tây/ onion

오렌지     orenji     quả cam/ orange

복숭아    Boksunga          quả đào/ peach

후추     huchu        tiêu/ pepper

파인애플   painaepeul          quả dứa/ pineapple

자두  jadu       quả mận/ plum

감자  gamja       củ khoai tây/ potato

라즈베리   rajeuberi      Dâu rừng/ raspberry

콩  kong            đỗ, đậu/ soybean

시금치    sigeumchi      cải bó xôi/ spinach

고구마   goguma       khoai lang/ sweet potato

순무   sunmu       cây củ cải/ turnip

수박   subak        dưa hấu/ watermelon

f:id:Trungtamtienghan:20210331102131j:plainf:id:Trungtamtienghan:20210331102136j:plain

f:id:Trungtamtienghan:20210331102141j:plainf:id:Trungtamtienghan:20210331102143j:plain

f:id:Trungtamtienghan:20210331102147j:plainf:id:Trungtamtienghan:20210331102148j:plain

f:id:Trungtamtienghan:20210331102152j:plainf:id:Trungtamtienghan:20210331102154j:plain

f:id:Trungtamtienghan:20210331102157j:plainf:id:Trungtamtienghan:20201230102105j:plain
                             Hình ảnh: Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về rau củ quả

Các bạn thấy chủ đề hôm nay thế nào - Từ vựng tiếng Hàn về rau củ quả, kiến thức khá quen và dễ học các bạn nhỉ. Các bạn nhớ share tài liệu này về để luyện tập và chia sẻ với bạn bè để cùng học nhé.

                                                         Nguồn bài viết: trungtamtienghan.hatenablog.com

Từ vựng tiếng Hàn về sở thú

Chào các bạn, chúng ta lại gặp nhau rồi nè, bài học hôm nay các bạn hãy cùng mình học từ vựng tiếng Hàn về sở thú nhé. Các bạn hãy xem kiến thức mình chia sẻ dưới đây đã từng học và sử dụng từ nào rồi nhé. Luôn chăm chỉ để nắm chắc kiến thức và đạt được kết quả tốt sau quá trình học nào.

 

Đọc thêm:

>>Từ vựng tiếng Hàn về trung tâm thành phố.

>>Những câu chúc ngủ ngon tiếng Hàn thường hay sử dụng.

 

Các bạn đang quan tâm, tìm hiểu và có nhu cầu học tiếng Hàn Quốc ở một trung tâm uy tín, chất lượng, tốt tại Hà Nội, nhưng chưa tìm được. Vậy thì ngay đây mình mách nhỏ với các bạn một trung tâm đảm bảo các bạn hài lòng khi học.

Với các khóa học đào tạo từ cơ bản nhất đến giao tiếp thành thạo như: tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, luyện nghe nói với giáo viên người Hàn, luyện ôn thi Topik tiếng Hàn, luyện biên dịch tiếng Hàn, luyện phiên dịch tiếng Hàn, hay một số khóa học khác như: tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS - TOPIK, tiếng Hàn du học, tiếng Hàn cho cô dâu.

Các bạn xem chi tiết khóa học về lộ trình học như thế nào hãy nhấp chuột vào đường dẫn sau để xem nhé:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.

 

                                         Từ vựng tiếng Hàn về sở thú

Học tiếng Hàn chủ đề từ vựng về sở thú qua hình ảnh minh họa:

 

수족관    sujokgwan      bể nuôi cá/ aquarium

새장    saejang     chuồng chim, lồng chim/ aviary

곰   gom      con gấu/bear

곰 새끼  gom saekki      gấu con/ bear cub

낙타   nakta       lạc đà/ camel

낙타 새끼    nakta saekki       lạc đà con/ camel calf

코끼리  kokkiri      con voi/ elephant

코끼리 새끼   kokkiri saekki         Voi con/ elephant calf

여우   yeou         cáo/ fox

새끼 여우   saekki yeou          cáo con/ fox cub

기념품점   ginyeompumjeom       cửa hàng lưu niệm/ gift shop

기린  girin       hươu cao cổ/ giraffe

기린 새끼    girin saekki       Hươu cao cổ con/ giraffe calf

고릴라   gorilla      con gô-ri-la/ gorilla

고릴라 새끼   gorilla sakki          gô-ri-la con/ infant gorilla

원숭이 새끼   wonsungi saekk        khỉ con/ infant monkey

캥거루   kaenggeoru       chuột túi, kangaroo

캥거루 새끼   kaenggeoru saekki    kangaroo con/ kangaroo joey

코알라   koalla         koala, gấu túi

코알라 새끼   koalla saekki        Koala con/ koala joey

사자   saja    sư tử/ lion     

사자 새끼 saja saekki     sư tử con/  lion cub

라마   rama       lạc đà không bướu, đà mã/ llama

라마 새끼   rama saekki        lạc đà không bướu con, đà mã con/ llama cria

원숭이   wonsungi          con khỉ/ monkey

판다  panda        panda, gấu trúc

판다 새끼   panda sakki       gấu trúc con/  panda cub

공중화장실   gongjunghwajangsil       nhà vệ sinh công cộng/ public bathroom

파충류 코너  pachungnyu koneo    nhà bò sát/ reptile house

코뿔소   koppulso    tê giác/ rhinoceros

코뿔소 새끼  koppulso saekki    tê giác con/ rhinoceros calf

개찰구   gaechalgu   cửa soát vé/ ticket gate

호랑이  horangi   con hổ/ tiger

호랑이 새끼  horangi saekki         hổ con/ tiger cub

얼룩말  eollungmal    ngựa vằn/ zebra

얼룩말 새끼  eollungmal saekki       ngựa vằn con/ zebra foal

f:id:Trungtamtienghan:20210329101715j:plainf:id:Trungtamtienghan:20210329101718j:plain

f:id:Trungtamtienghan:20210329101722j:plainf:id:Trungtamtienghan:20210329101725j:plain

f:id:Trungtamtienghan:20210329101730j:plainf:id:Trungtamtienghan:20210329101732j:plain

f:id:Trungtamtienghan:20210329101736j:plainf:id:Trungtamtienghan:20210329101738j:plain

f:id:Trungtamtienghan:20210329101741j:plainf:id:Trungtamtienghan:20201230102105j:plain

                                Hình ảnh: Từ vựng tiếng Hàn chủ đề sở thú

Từ vựng tiếng Hàn về sở thú mình gửi đến các bạn trong bài học này không khó học các bạn nhỉ. Các bạn đã nắm và sử dụng được bao nhiêu từ ở trên đây rồi, các bạn nhớ lưu kiến thức trên đây về trau dồi thêm và chia sẻ với những người bạn của mình nhé. Chúc các bạn luôn học tập thật tốt.

                                                         Nguồn bài viết: trungtamtienghan.hatenablog.com

Từ vựng tiếng Hàn về trung tâm thành phố

Các bạn thân mến, chúng ta lại gặp nhau rồi nè, bài học hôm nay các bạn cùng mình học từ vựng tiếng Hàn về trung tâm thành phố nhé. Chủ đề này cũng dễ dàng học thôi các bạn ạ. 

Cố gắng luyện tập nhiều, mọi lúc mọi nơi để nắm được nhiều chủ đề, kiến thức tiếng Hàn nhé.

 

Đọc thêm:

>>Từ vựng tiếng Hàn về thư viện.

>>Hướng dẫn cách dịch tên của bạn sang tiếng Hàn chính xác nhất.

 

Bạn muốn học tiếng Hàn, bạn đã và đang học tiếng Hàn, không biết tiếng Hàn của bạn đang ở trình độ nào: tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, luyện phiên dịch tiếng Hàn, luyện nghe nói với 100% giáo viên người Hàn, luyện biên dịch tiếng Hàn, luyện ôn thi TOPIK tiếng Hàn, hay đang học tiếng Hàn cho cô dâu, tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS - TOPIK, tiếng Hàn du học.

 

Tại đây mình xin chia sẻ với các bạn một trung tâm dạy tiếng Hàn ở Hà Nội uy tín, chất lượng và tốt, các bạn có nhu cầu học các trình độ trên thì hãy nhấp chuột vào đường dẫn sau để xem chi tiết khóa học Hàn ngữ nhé:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.

                              Từ vựng tiếng Hàn về trung tâm thành phố

Học tiếng Hàn chủ đề từ vựng về trung tâm thành phố qua hình ảnh:

 

은행    eunhaeng     ngân hàng/ bank

바    ba       quán bar/ bar

농구장    nonggujang      sân bóng rổ/ basketball court

건물    geonmul     tòa nhà/ building

버스 정류장    beoseu jeongnyujang      trạm dừng xe buýt/ bus stop

교회    gyohoe        giáo hội, nhà thờ/ church

시청   sicheong        ủy ban nhân dân thành phố/ city hall

병원      byeongwon           bệnh viện/ clinic

커피샾      keopisyap         quán cà phê/coffee shop

편의점     pyeonuijeom               cửa hàng tiện lợi/ convenience store

법원   beobwon         tòa án/ courthouse      

차량관리부       charyanggwallibu     Bộ phận quản lý xe động cơ/ Department of Motor Vehicles

소방서       sobangseo          trung tâm phòng cháy chữa cháy/ fire station

주유소      juyuso               trạm xăng dầu/ gas station

 병원     byeongwon            bệnh viện/ hospital

호텔        hotel           khách sạn, hotel

교차로    gyocharo         đoạn đường giao nhau/  intersection

도서관     doseogwan             thư viện/ library

영화관       yeonghwagwan          rạp chiếu phim/  movie theater

박물관      Bangmulgwan    viện bảo tàng/ museum

사무실 건물      samusil geonmul        tòa nhà văn phòng/ office building

공원     gongwon        công viên/ park

경찰서       gyeongchalseo      đồn cảnh sát/ police station

우체국      ucheguk        bưu điện/ post office

술집        suljip           quán rượu/ pub

식당      sikdang        nhà hàng, quán ăn/  restaurant

길     gil        đường/ road

학교     hakgyo             trường học/ school

지하철역 입구    jihacheoryeok ipgu          Lối vào ga tàu điện ngầm/ subway entrance

 

f:id:Trungtamtienghan:20210326101641j:plainf:id:Trungtamtienghan:20210326101645j:plain

f:id:Trungtamtienghan:20210326101648j:plainf:id:Trungtamtienghan:20210326101652j:plain

f:id:Trungtamtienghan:20210326101656j:plainf:id:Trungtamtienghan:20210326101659j:plain

f:id:Trungtamtienghan:20210326101702j:plainf:id:Trungtamtienghan:20201230102105j:plain


                          Hình ảnh: Từ vựng tiếng Hàn về trung tâm thành phố

 

Các bạn đã nắm được bao nhiêu từ vựng tiếng Hàn về trung tâm thành phố qua những hình ảnh ở trên đây rồi. Bài học này không khó học các bạn nhỉ, hãy share hình ảnh trên đây về luyện tập thêm nhiều nhé các bạn, chúc các bạn luôn học tập tốt.

                                                         Nguồn bài viết: trungtamtienghan.hatenablog.com

Từ vựng tiếng Hàn về thư viện

Các bạn thân mến, chủ đề này mình chia sẻ với các bạn từ vựng tiếng Hàn về thư viện ạ. Hình ảnh minh họa kiến thức chủ đề này ở dưới đây các bạn cùng xem và lưu về luyện tập thêm nè. Hãy chăm chỉ, cố gắng để đạt được trình độ đặt ra trước khi học nhé các bạn.

 

Đọc thêm:

>>Từ vựng tiếng Hàn về đường đi.

>>Từ điển học tiếng Hàn Quốc bằng hình ảnh.

 

Các bạn học tiếng Hàn đang ở trình độ nào rồi, tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, luyện nghe nói với 100% giáo viên người Hàn, luyện biên dịch tiếng Hàn, luyện phiên dịch tiếng Hàn, luyện ôn thi TOPIK tiếng Hàn, hay đang học tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS - TOPIK, tiếng Hàn cho cô dâu, tiếng Hàn du học.

Ngay bây giờ đây mình chia sẻ với các bạn một trung tâm uy tín, chất lượng và tốt dạy tiếng Hàn ở Hà Nội, các bạn có nhu cầu học các trình độ trên thì hãy click vào đường link sau để xem chi tiết khóa học nhé:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.

                                             Từ vựng tiếng Hàn về thư viện

Học tiếng Hàn từ vựng chủ đề về thư viện qua hình ảnh:

 

안락의자   allaguija     ghế bành/ armchair

책    chaek          sách/ book

책장   chaekjjang       tủ sách/ bookshelf

명함케이스    myeonghamkeiseu         hộp danh thiếp/ business card holder

카펫    kapet         thảm/ carpet

씨디  ssidi       đĩa CD/ CD

 의자  uija         ghế/chair

대출 / 반납 데스크   daechul/bannab deseukeu      bàn tiếp nhận trả lại/ circulation desk

컴퓨터   keompyuteo           máy vi tính/ computer

복사기   bokssagi        máy photo/copy machine

소파  sopa       ghế sô-fa/ couch

책상   chaekssang       bàn học/ desk

사전   sajeon         từ điển/ dictionary

디브이디   dibeuidi      đĩa DVD/ DVD

지구본  jigubon          quả địa cầu/ globe

안내 데스크  annae desk     quầy thông tin/  information desk

램프   raempeu        đèn/ lamp

잡지  japjji     tạp chí/ magazine

신문  sinmun        báo/ newspaper

신문 진열대   sinmun jinnyeoldae        Kệ báo, giá báo/ newspaper rack

공책  gongchaek         quyển vở/ notebook

개인용 공부 책상  gaeinnyong gongbu chaeksang    bàn học cá nhân/ private study desk

도서 반환통  doseo banhwantong      return slot

사무용의자  samuyonguija     Ghế văn phòng/ rolling chair

지지대   jijidae      cột chống, cột trụ/ stanchion

f:id:Trungtamtienghan:20210324102625j:plainf:id:Trungtamtienghan:20210324102628j:plain

f:id:Trungtamtienghan:20210324102631j:plainf:id:Trungtamtienghan:20210324102634j:plain

f:id:Trungtamtienghan:20210324102638j:plainf:id:Trungtamtienghan:20210324102641j:plain

f:id:Trungtamtienghan:20201230102105j:plain

                                          Hình ảnh: Từ vựng tiếng Hàn về thư viện

 

Các bạn đã lưu kiến thức từ vựng tiếng Hàn về thư viện trên đây về chưa, kiến thức trên đây không khó học các bạn nhỉ. Kiến thức vô cùng tận, vì vậy học đến đâu chắc đến đấy các bạn nhé, chúc các bạn luôn học tập tốt, hẹn gặp lại các bạn ở chủ đề tiếp theo.

                                                        Nguồn bài viết: trungtamtienghan.hatenablog.com

Từ vựng tiếng Hàn về đường đi

Các bạn đã nắm được bao nhiêu kiến thức tiếng Hàn chủ đề về phòng ăn ở bài viết trước rồi. Bài học này chúng ta cùng học từ vựng tiếng Hàn về đường đi các bạn nhé. Kiến thức dưới đây cũng khá cơ bản và dễ học, mong rằng các bạn sẽ sớm chinh phục được từ vựng dưới đây.

 

Đọc thêm:

>>Từ vựng tiếng Hàn về phòng ăn.

>>Học tiếng Hàn dễ hay khó các bạn cùng thảo luận nhé.

 

Bạn chưa tìm được trung tâm dạy tiếng Hàn uy tín, tốt và chất lượng tại Hà Nội, trung tâm đào tạo các khóa học từ tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, tiếng Hàn luyện nghe nói, tiếng Hàn biên dịch, tiếng Hàn du học, tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS - TOPIK, tiếng Hàn cô dâu, luyện ôn thi TOPIK tiếng Hàn.

Vậy thì hãy click chuột vào đường dẫn sau: 

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html

để xem chi tiết các khóa học trên của một trung tâm được rất nhiều bạn gửi gắm vào đây để học tập, với bề dày hơn 14 năm đào tạo về ngôn ngữ này thì các bạn yên tâm nhé. 

                                         Từ vựng tiếng Hàn về đường đi

Học tiếng Hàn chủ đề từ vựng về đường đi:

 

벤치  benchi       băng ghế/ bench

자전거  jajeongeo         xe đạp/ bicycle

버스  beoseu       xe buýt/ bus

버스 정류장   beoseu jeongnyujang       trạm dừng xe buýt/ bus stop

차   cha         xe hơi/ car

커피샾  keopisyap       quán cà phê/ coffee shop

횡단보도   hoengdanbodo          đường dành cho người đi bộ/ crosswalk

소화전   sohwajeon          hộp chữa cháy/ fire hydrant

하수관 통로   hasugwan tongno         hệ thống thoát nước/ manhole

오토바이   otobai          xe máy/ motorcycle

신문 가판대   sinmun gapandae        sạp báo/ newsstand

주차 요금 징수기   jucha yogeum jingsugi     cột thu phí đậu xe/ parking meter

주차장  juchajang        bãi đỗ xe/ parking space

화분   hwabun       chậu hoa/ planter

우체국   ucheguk          bưu điện/ post office

술집   suljip       quán rượu/ pub

우체통    uchetong           thùng thư/ public mailbox

스쿠터   seukuteo         Xe ga/ scooter

트럭   teureok        xe bán tải/ semi-truck

보도    bodo         vỉa hè/ sidewalk

배수관    baesugwan       ống thoát nước/ storm drain

지하철역 입구     jihacheoryeok gipgu       Lối vào ga tàu điện ngầm/ subway entrance

택시      taekss       xe taxi/ taxi

신호등     sinodeung           đèn xanh đèn đỏ/ traffic light

트럭  teureok         xe tải/ truck

밴         baen         Xe tải loại nhỏ/ van

 

f:id:Trungtamtienghan:20210322101911j:plainf:id:Trungtamtienghan:20210322101914j:plain

f:id:Trungtamtienghan:20210322101917j:plainf:id:Trungtamtienghan:20210322101920j:plain

f:id:Trungtamtienghan:20210322101922j:plainf:id:Trungtamtienghan:20210322101926j:plain

f:id:Trungtamtienghan:20201230102105j:plain
                                     Hình ảnh: Từ vựng tiếng Hàn chủ đề về đường

 

Từ vựng tiếng Hàn về đường đi mình chia sẻ với các bạn học ở trên đây không quá khó khăn nhỉ. Kiến thức trên đây chắc hẳn các bạn cũng đã nắm được phần nào đó rồi. Luôn chăm chỉ, cố gắng học để đạt được những kiến thức hữu ích các bạn nhé.

                                                        Nguồn bài viết: trungtamtienghan.hatenablog.com

Từ vựng tiếng Hàn về phòng ăn

Các bạn thân mến, hôm nay chúng ta cùng tiếp tục học kiến thức liên quan đến 2 chủ đề trước mình đã chia sẻ với các bạn nè, đó là từ vựng tiếng Hàn về phòng ăn. Các bạn đã từng học chủ đề này chưa, hãy cùng xem kiến thức dưới đây có quen không nhé.

 

Đọc thêm:

>>Từ vựng tiếng Hàn về gia vị.

>>Học tiếng Hàn Quốc, tôi có nên học tiếng Hàn không.

 

Bạn tìm được hay đang học tiếng Hàn tại trung tâm dạy tiếng Hàn uy tín, chất lượng tại Hà Nội chưa.

Nếu các bạn chưa tìm được thì hãy nhấp chuột vào đường dẫn sau:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html,

để xem chi tiết các khóa học tiếng Hàn từ mới bắt đầu như tiếng Hàn sơ cấp đến giao tiếp thành thạo như khóa tiếng Hàn trung cấp, luyện nghe nói với 100% giáo viên người Hàn, luyện ôn thi TOPIK, hay học tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS - TOPIK, tiếng Hàn du học, tiếng Hàn cho cô dâu nè và sớm đăng ký cho bản thân một khóa học phù hợp với trình độ và mục đích đã đặt ra các bạn nhé.

                                         Từ vựng tiếng Hàn về phòng ăn

Học tiếng Hàn chủ đề từ vựng về phòng ăn qua hình ảnh:

 

뒷문   dwitmun    cửa sau/  back door

초  cho        nến/ candle

큰 칼  keun kal       dao to/  carving knife

의자  uija        ghế/ chair

식탁    siktak         bàn ăn/ dinner table

포크   pokeu       cái nĩa/ fork

나이프   naipeu        dao/ knife

후추   huchu      hạt tiêu/ pepper

접시   jeopsi       đĩa/ plate

통닭구이   tongdakgui        gà quay nguyên cả con/ roast chicken

샐러드    saelreodeu         sa lát/ salad

소금  sogeum        muối/ salt

 찬장  chanjang     tủ bếp/ sideboard

숟가락   suggarak      thìa, muỗng/ spoon

창문   changmun        cửa sổ/ window

f:id:Trungtamtienghan:20210318101958j:plainf:id:Trungtamtienghan:20210318102001j:plain

f:id:Trungtamtienghan:20210318102005j:plainf:id:Trungtamtienghan:20210318102008j:plain

f:id:Trungtamtienghan:20201230102105j:plain

                                     Hình ảnh: Từ vựng tiếng Hàn về phòng ăn

Từ vựng tiếng Hàn về phòng ăn ở trong bài học hôm nay các bạn nắm được bao nhiêu kiến thức rồi. Chủ đề này không khó các bạn nhỉ, hãy share về luyện tập thêm và chinh phục tốt ngôn ngữ của xứ sở kim chi nhé các bạn.

                                                        Nguồn bài viết: trungtamtienghan.hatenablog.com

Từ vựng tiếng Hàn về gia vị

Chào các bạn, bài học hôm nay mình chia sẻ với các bạn từ vựng tiếng Hàn về gia vị nè. Các bạn đã nắm được bao nhiêu kiến thức trong tiếng Hàn rồi, chủ đề này các bạn đã từng học trước đây chưa ạ.

Hãy cùng xem kiến thức ở những hình ảnh dưới đây và lưu về luyện tập các bạn nhé. Hãy luôn chăm chỉ để sớm nắm được những kiến thức hữu ích nào, chúc các bạn học tập tốt.

 

Đọc thêm:

>>Từ vựng tiếng Hàn về bếp.

>>Giáo trình tài liệu tự học tiếng Hàn giao tiếp cơ bản.

 

Các bạn đã tìm được trung tâm dạy tiếng Hàn với các trình độ từ mới bắt đầu như tiếng Hàn sơ cấp đến giao tiếp thành thạo như tiếng Hàn trung cấp, luyện nghe nói với 100% giáo viên người Hàn, luyện biên dịch tiếng Hàn, luyện ôn thi TOPIK tiếng Hàn. 

Hay những khóa học tiếng Hàn như: tiếng Hàn du học, tiếng Hàn cho cô dâu, tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS - TOPIK chưa ạ.

Nếu chưa tìm được thì ngay đây các bạn hãy click vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học của một trung tâm tiếng Hàn uy tín, chất lượng và tốt tại Hà Nội nè:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.

                                        Từ vựng tiếng Hàn về gia vị

Học tiếng Hàn chủ đề từ vựng về gia vị qua hình ảnh minh họa:

 

바질   bajil        húng quế/ basil

바비큐 소스   babikyu soseu       Sốt BBQ/ BBQ sauce

고추  gochu          ớt/ chili pepper

계피     gyepi         vỏ cây quế/ cinnamon

꿀     kkul        mật ong/ honey

매운 소스     maeun soseu         sốt cay/ hot sauce

젤리   jelli       thạch/ jelly

케찹   kechap          nước sốt cà chua/ ketchup

마요네즈   mayonejeu          nước sốt ma-yo-nai/mayonnaise

머스타드    meoseutadeu       mù tạc/ mustard

땅콩버터   ttangkongbeoteo        Bơ đậu phộng/ peanut butter

후추   huchu     hạt tiêu/ pepper

렐리시   rellisi     nếm/ relish

샐러드 드레싱   saelleodeu deuresing       Nước sốt salad/ salad dressing

살사   salsa        sốt salsa

소금   sogeum       muối/ salt

소스   soseu        nước sốt/ sauce

간장   ganjang       nước tương, xì dầu/ soy sauce

스테이크 소스    seuteikeu soseu    sốt steak/  steak sauce

타바스코 소스    tabaseuko soseu     sốt cay Tobacco/ Tabasco sauce

식초   sikcho     giấm/ vinegar

f:id:Trungtamtienghan:20210316104055j:plainf:id:Trungtamtienghan:20210316104057j:plain

f:id:Trungtamtienghan:20210316104100j:plainf:id:Trungtamtienghan:20210316104103j:plain

f:id:Trungtamtienghan:20210316104106j:plainf:id:Trungtamtienghan:20210316104109j:plain

f:id:Trungtamtienghan:20201230102105j:plain


                                     Hình ảnh: Từ vựng tiếng Hàn chủ đề gia vị

 

Từ vựng tiếng Hàn về gia vị mình chia sẻ với các bạn trong bài học này không khó các bạn nhỉ. Chắc hẳn các bạn đã nắm được một phần kiến thức ở trên đây phải không. Nhớ lưu từ vựng này về luyện tập và chia sẻ với những người bạn của mình nữa nhé, hẹn gặp lại các bạn ở chủ đề tiếp theo.

                                                         Nguồn bài viết: trungtamtienghan.hatenablog.com