Từ vựng tiếng Hàn về cửa hàng tiện lợi(P1)
Chủ đề hôm nay mình chia sẻ với các bạn học Hàn ngữ một chủ đề dùng khá nhiều trong cuộc sống hàng ngày. Các bạn hãy cùng mình học từ vựng tiếng Hàn về cửa hàng tiện lợi nhé.
Bài học hôm nay mình chia sẻ với các bạn phần 1 của chủ đề này, hãy kéo xuống xem để học, lưu kiến thức về và chia sẻ với những người bạn của mình nào.
Đọc thêm:
>>Từ vựng tiếng Hàn về cửa hàng quần áo.
>>Học tiếng Hàn Quốc, tôi có nên học tiếng Hàn không.
Các bạn đã tìm được trung tâm học tiếng Hàn uy tín, chất lượng và tốt tại Hà Nội chưa, trung tâm đào tạo các trình độ: tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, tiếng Hàn luyện nghe nói với 100% giáo viên người Hàn, luyện ôn thi TOPIK tiếng Hàn, luyện biên dịch tiếng Hàn, luyện phiên dịch tiếng Hàn, hay khóa học tiếng Hàn cho cô dâu, tiếng Hàn du học, tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS - TOPIK, từ mới bắt đầu đến biên phiên dịch, giao tiếp thành thạo.
Trung tâm luôn đặt chất lượng lên hàng đầu và được nhiều bạn lựa chọn đến đăng ký để học. Các bạn tham khảo một trung tâm mình chia sẻ sau đây về khóa học nói trên, và quyết định đăng ký học ngôn ngữ này sớm nhé các bạn:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.
Từ vựng tiếng Hàn về cửa hàng tiện lợi(P1)
Học tiếng Hàn Quốc từ vựng chủ đề về cửa hàng tiện lợi qua hình ảnh:
현금 인출기 hyeongeum inchulgi máy rút tiền tự động ATM
건전지 geonjeonji cục pin/ battery
맥주 maekjju bia/beer
벌레약 beolreyak thuốc xịt côn trùng/bug spray
사탕 satang kẹo/ candy
계산대 gyesandae quầy tính tiền/cash register
치즈 chijeu phô mai/cheese
커피 머그잔 keopi meogeujan Cốc cà phê/ coffee mug
커피메이커 keopimeikeo máy pha cà phê/coffeemaker
크래커 keuraekeo bánh quy giòn/ crackers
계란 gyeran trứng gà/ eggs
에너지드링크 eneojideuringkeu Nước uống tăng lực/ energy drink
안약 anyak thuốc tra mắt/eye drops
필름 pilreum phim/film
냉장고 naengjanggo tủ lạnh/ freezer
과일 주스 gwail juseu nước trái cây/ fruit juice
견과류 시리얼바 gyeongwalyu silieolba granola bar
얼음 eoreum (cục) nước đá/ ice
아이스크림 aiseukeurim kem/ ice cream
육포 yukpo khô bò/ jerky
케찹 kechap nước sốt cà chua/ ketchup
라이터 raiteo cái bật lửa/ lighter
복권 bokgwon vé số/ lottery ticket
스팸 seupaem thịt ăn trưa/ lunch meat
잡지 가판대 japji gapandae sạp tạp chí/ magazine rack
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Hàn về cửa hàng tiện lợi
Từ vựng tiếng Hàn về cửa hàng tiện lợi(P1) mình gửi đến các bạn ở trên đây không quá khó khăn phải không ạ. Kiến thức này thật sự hữu ích và cần thiết các bạn nhỉ. Hãy luôn cố gắng chăm chỉ học tập để nắm vững và áp dụng tốt những gì đã trau dồi, đã luyện tập vào trong giao tiếp các bạn nhé.
Nguồn bài viết: trungtamtienghan.hatenablog.com
Từ vựng tiếng Hàn về cửa hàng quần áo
Các bạn đã nắm được bao nhiêu kiến thức từ vựng trong tiếng Hàn rồi, chủ đề hôm nay mình muốn chia sẻ với các bạn từ vựng tiếng Hàn về cửa hàng quần áo. Các bạn hãy cùng xem kiến thức dưới đây các bạn nắm được bao nhiêu từ rồi nhé. Hãy nhớ luôn chăm chỉ, học tập thật tốt để sớm chinh phục được ngôn ngữ này.
Đọc thêm:
>>Từ vựng tiếng Hàn về nông trại.
>>Giáo trình tài liệu tự học tiếng Hàn giao tiếp cơ bản.
Bạn muốn học tiếng Hàn Quốc ở một trung tâm dạy tiếng Hàn uy tín, tốt và luôn đặt chất lượng lên hàng đầu nhưng chưa tìm thấy trung tâm phù hợp.
Trung tâm đào tạo các khóa học tiếng Hàn từ cơ bản đến nâng cao, từ mới bắt đầu đến biên phiên dịch: tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, tiếng Hàn luyện nghe nói với 100% giáo viên người Hàn, luyện ôn thi TOPIK tiếng Hàn, luyện biên dịch tiếng Hàn, luyện phiên dịch tiếng Hàn, hay khóa học tiếng Hàn cho cô dâu, tiếng Hàn du học, tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS - TOPIK.
Ngay đây mình chia sẻ với các bạn một trung tâm uy tín nhất, chất lượng nhất ở khu vực Cầu Giấy nói chúng, và Hà Nội nói riêng, được nhiều bạn lựa chọn để học, các bạn hãy nhấp chuột vào đường dẫn sau để tham khảo những khóa học trung tâm đào tạo, và sớm quyết định đăng ký cho bản thân một khóa học phù hợp với mục đích, nhu cầu của bản thân muốn đạt được sau này:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.
Từ vựng tiếng Hàn về cửa hàng quần áo
Học tiếng Hàn Quốc từ vựng chủ đề về cửa hàng quần áo qua hình ảnh:
수영복 suyeongbok áo bơi/ bathing suit
벨트 belteu thắt lưng/belt
블라우스 beullauseu áo sơ mi nữ/ blouse
정장 jeongjang vest, com-lê/business suit
계산대 gyesandae quầy thu ngân/ cash register
코트 koteu áo khoác, áo choàng/coat
드레스 deureseu váy đầm, đầm dài/ dress
탈의실 taruisil phòng thay đồ/ fitting room
장갑 janggap bao tay, găng tay/ gloves
옷걸이 otgeori móc áo, mắc áo/hanger
모자 moja mũ, nón/hat
하이힐 haihil giày cao gót/ heels
재킷 jaekit áo khoác/jacket
청바지 cheongbaji quần jean, quần bò/ jeans
마네킹 maneking ma-nơ-canh/ mannequin
남성복 코너 namseongbok koneo Góc bán quần áo nam/ men's department
거울 geoul cái gương/mirror
넥타이 nektai cà vạt/ necktie
잠옷 jamot quần áo ngủ/pajamas
바지 baji cái quần/ pants
폴로티 polloti Polo ngắn tay/polo shirt
걸이 geori giá treo/ rack
반바지 banbaji quần đùi, quần lửng/shorts
치마 chima váy/skirt
양말 yangmal tất, vớ/ sock
스타킹 seutaking tất dài, tất quần/ stockings
정장 상의 jeongjang sangui vest, com-lê/suit jacket
선글라스 seongeullaseu kính mát, kính râm/ sunglasses
스웨터 seuweteo áo len/ sweater
운동복 상의 undongbok sangui áo khoác thể thao/ sweatshirt
수영복 suyeongbok quần áo bơi/ swimsuit
팬티 paenti quần lót/underpants
여성복 코너 yeoseongbok koneo gian hàng quần áo nữ/ women's department
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Hàn về cửa hàng quần áo
Vậy là các bạn lại học thêm được một chủ đề nữa rồi đấy - từ vựng tiếng Hàn về cửa hàng quần áo rồi, chủ đề này các bạn đã nắm được bao nhiêu từ rồi ạ. Các bạn đã lưu về để luyện tập thêm và chia sẻ với bạn bè mình cùng trau dồi chưa. Hãy nhớ trau dồi thường xuyên để nắm vững kiến thức nhé, chúc các bạn luôn học tập tốt.
Nguồn bài viết: trungtamtienghan.hatenablog.com
Từ vựng tiếng Hàn về nông trại
Các bạn còn nhớ chủ đề trước kiến thức về nhà máy mình chia sẻ với các bạn không ạ, nếu chưa nắm chắc kiến thức, các bạn có thể xem lại bài học ở phần đọc thêm nhé. Bài học hôm nay chúng ta cùng học từ vựng tiếng Hàn về nông trại. Các bạn hãy cùng xem và lưu về học chủ đề này nào, luôn chăm chỉ học tập thật tốt để chinh phục được ngôn ngữ này ạ.
Đọc thêm:
>>Từ vựng tiếng Hàn về nhà máy.
>>Kinh nghiệm phỏng vấn visa du học Hàn Quốc.
Bạn có nhu cầu học tiếng Hàn và đang tìm kiếm cho mình một trung tâm học tiếng Hàn uy tín, tốt nhất và đặt chất lượng lên hàng đầu ở khu vực Cầu Giấy nói riêng, và Hà Nội nói chung.
Đào tạo các khóa học tiếng Hàn từ mới bắt đầu sơ cấp đến giao tiếp thành thạo như người bản xứ, chuyên biên phiên dịch tiếng Hàn: tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, khóa luyện nghe nói với 100% giáo viên người Hàn, luyện ôn thi TOPIK tiếng Hàn, luyện biên dịch tiếng Hàn, luyện phiên dịch tiếng Hàn, hay khóa học tiếng Hàn du học, tiếng Hàn cho cô dâu và tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS - TOPIK.
Bạn hãy nhấp chuột vào đường dẫn sau dưới đây để xem chi tiết các khóa học của một trung tâm đảm bảo chất lượng đầu ra và tạo mọi điều kiện thuận lợi nhất cho các bạn học ạ:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.
Các bạn hãy nhanh chóng đăng ký cho mình một khóa học phù hợp với nhu cầu, mục tiêu mà bạn muốn đạt được sau quá trình trau dồi, rèn luyện tiếng Hàn, để tạo nhiều cơ hội cho bản thân trong công việc cũng như trong cuộc sống.
Từ vựng tiếng Hàn về nông trại
Học tiếng Hàn chủ đề từ vựng về nông trại qua hình ảnh minh họa:
Nông trại - Farm
헛간 heotgan nhà kho/ barn
송아지 songaj con bê/ calf
병아리 byeongari gà con/ chick
닭 dak con gà/ chicken
닭장 dakjang chuồng gà/ chicken coop
울타리 ultari hàng rào/ corral
소 so con bò/ cow
여물통 yeomultong máng cỏ/ feeding trough
울타리 ultari hàng rào/ fence
들판 deulpan cánh đồng/ field
망아지 mangaji con ngựa con/ foal
온실 onsil nhà kính/ greenhouse
건초 geoncho cỏ khô/ hay
말 mal con ngựa/ horse
어린 양 eorin yang con cừu con/ lamb
오솔길 osolgil đường mòn/ pathway
돼지 dwaeji con heo/ pig
돼지새끼 dwaejisaekki Heo con/ piglet
연못 eonmot ao/ pond
양 yang cừu/ sheep
곡식 저장소 goksik jeojangso bể ngũ cốc/ silo
스프링클러 seupeuringkeulleo bình tưới/ sprinkler
마굿간 magutgan Chuồng ngựa/ stable
야채밭 yachaebat vườn rau/ vegetable garden
밀 mil lúa mì/ wheat
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Hàn về nông trại
Từ vựng tiếng Hàn về nông trại mình gửi đến các bạn ở trên đây không khó khăn để học phải không ạ. Hãy luôn chăm chỉ học tập tốt để chinh phục tốt những kiến thức đã học qua và trau dồi thêm nhiều chủ đề khác nữa nhé. Chúc các bạn sớm giao tiếp thành thạo ngôn ngữ này, hẹn gặp lại các bạn ở chủ đề tiếp theo.
Nguồn bài viết: trungtamtienghan.hatenablog.com
Từ vựng tiếng Hàn về nhà máy
Các bạn có thường làm việc ở các nhà máy không, bài học hôm nay chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Hàn về nhà máy các bạn nhé. Các bạn hãy cùng xem và lưu kiến thức này về học nhé. Luôn chăm chỉ học tập thật tốt để chinh phục được Hàn ngữ trong thời gian sớm nhé.
Đọc thêm:
>>Từ vựng tiếng Hàn về máy vi tính.
>>Cách nói Anh yêu Em bằng tiếng Hàn Quốc.
Bạn có nhu cầu học tiếng Hàn và đang tìm kiếm cho mình một trung tâm học tiếng Hàn uy tín, tốt nhất và đặt chất lượng lên hàng đầu ở khu vực Hà Nội nói chúng, và Cầu Giấy nói riêng.
Trung tâm đào tạo các khóa học tiếng Hàn từ mới bắt đầu đến giao tiếp thành thạo như người bản xứ, chuyên biên phiên dịch Hàn ngữ: khóa tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, tiếng Hàn luyện nghe nói với 100% giáo viên người Hàn, luyện ôn TOPIK tiếng Hàn, luyện biên dịch tiếng Hàn, luyện phiên dịch tiếng Hàn, hay khóa học tiếng Hàn du học, tiếng Hàn cho cô dâu và tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS - TOPIK.
Bạn hãy click vào đường link sau để xem chi tiết các khóa học của một trung tâm đảm bảo chất lượng đầu ra và tạo mọi điều kiện thuận lợi nhất cho các bạn học nè:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.
Các bạn hãy nhanh chóng quyết định đăng ký cho mình một khóa học phù hợp với nhu cầu, mục tiêu mà bạn muốn đạt được sau quá trình trau dồi, rèn luyện tiếng Hàn nhé.
Từ vựng tiếng Hàn về nhà máy
Học tiếng Hàn Quốc chủ đề từ vựng về nhà máy:
안락의자 allaguija ghế bành/ armchair
조립 작업장 jorip jageopjang nơi lắp ráp/ assembly station
카트 kateu xe kéo, xe đẩy/ cart
제어판 jeeopan Bảng chỉ dẫn/ control panel
컨베이어 벨트 keonbeieo belteu băng chuyền/ conveyor belt
커터 keoteo máy cắt/ cutter
드릴 deuril cái khoan/ drill
쓰레기통 sseuregitong thùng rác/ dumpster
천 cheon vải/ fabric
지게차 jigecha xe nâng/ forklift
망치 mangch cái búa/ hammer
손수레 sonsure xe kéo bằng tay/ hand truck
기계 gigye máy/ machine
재료 jaeryo vật liệu, chất liệu/ materials
네일건 neilgeon súng bắn đinh/ nail gun
팔레트 palleteu tấm pha/ pallet
스크랩줄 seukeuraepjul phế liệu/ scrap
드라이버 deuraibeo tuốc nơ vít/ screwdriver
청소기 cheongsogi máy hút bụi/ vacuum cleaner
숲 sup rừng, gỗ/ wood
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Hàn về nhà máy
Từ vựng tiếng Hàn về nhà máy mình chia sẻ với các bạn ở trên đây không khó học phải không ạ, kiến thức này các bạn đã nắm được bao nhiêu từ rồi. Hãy nhớ lưu kiến thức về học và chia sẻ với bạn bè của mình cùng trau dồi chủ đề này nhé. Chúc các bạn luôn học tập chăm.
Nguồn bài viết: trungtamtienghan.hatenablog.com
Từ vựng tiếng Hàn về máy vi tính
Bài học hôm nay mình gửi đến các bạn học kiến thức từ vựng tiếng Hàn về máy vi tính, các bạn hãy xem kiến thức dưới đây đã từng học và sử dụng những từ nào dưới đây rồi nhé. Hãy luôn chăm chỉ luyện tập những gì đã học và áp dụng thật tốt vào trong giao tiếp thực tế các bạn ạ.
Đọc thêm:
>>Từ vựng tiếng Hàn về phòng ngủ.
>>Chia sẻ của học viên lớp tiếng Hàn phiên dịch tại Ngoại ngữ Hà Nội.
Bạn có nhu cầu học tiếng Hàn, đam mê ngôn ngữ này, và đang tìm kiếm cho mình một trung tâm học tiếng Hàn uy tín, tốt nhất và đặt chất lượng lên hàng đầu ở Hà Nội. Với các khóa đào tạo từ mới bắt đầu đến biên phiên dịch giao tiếp thành thạo: khóa tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, tiếng Hàn luyện nghe nói với 100% giáo viên người Hàn, luyện ôn thi TOPIK tiếng Hàn, tiếng Hàn luyện biên dịch, tiếng Hàn luyện phiên dịch, hay khóa học tiếng Hàn cho cô dâu, tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS - TOPIK và tiếng Hàn du học.
Bạn hãy click vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học của một trung tâm đảm bảo chất lượng đầu ra và đáp ứng được các nhu cầu ở trên:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.
Hãy sớm đưa ra quyết định đăng ký cho mình một khóa học phù hợp với mục tiêu, nhu cầu bạn muốn đạt được sau quá trình chinh phục tiếng Hàn nhé.
Từ vựng tiếng Hàn về máy vi tính
Học tiếng Hàn từ vựng chủ đề liên quan đến máy vi tính qua hình ảnh:
씨디 ssidi đĩa CD/ CD
시디 드라이브 sidi deuraibeu ổ đĩa CD/ CD drive
중앙 처리 장치 jungang cheori jangchi bộ xử lý trung tâm/ central processing unit
컴퓨터 모니터 keompyuteo moniteo màn hình máy vi tính/ computer monitor
컴퓨터 마우스 keompyuteo mauseu chuột máy tính/ computer mouse
컴퓨터외부케이스 keompyuteooebukeiseu Vỏ ngoài máy tính/ computer tower
냉각팬 naenggakpaen Quạt làm mát/ cooling fan
인트라넷 케이블 inteuranet keibeul Cáp mạng nội bộ/ ethernet cable
외장 하드 드라이브 oejang hadeu deuraibeu Ổ cứng ngoài/ external hard drive
파이어와이어 케이블 paieowaieo keibeul cáp frewire/ frewire cable
그래픽 카드 geuraepik kadeu Card đồ họa/ graphics card
하드 드라이브 hadeu deuraibeu ổ cứng/ hard drive
헤드폰 hedeupon tai nghe/ headphones
키보드 kibodeu bàn phím/ keyboard
메모리 카드 memori kadeu Thẻ nhớ /memory card
메모리카드 리더 memorikadeu rideo Đầu đọc thẻ nhớ/ memory card reader
모뎀 modem mô-đem, bộ điều biến/ modem
마더보드 madeobodeu Bo mạch chủ/ motherboard
전원 장치 jeonwon jangchi nguồn điện/ power supply
프린터 peurinteo máy in/ printer
램 raem random access memory (RAM)
공유기 gongyugi bộ phát Wifi / router
스캐너 seukaeneo máy scan/ scanner
소프트웨어 sopeuteuweeo phần mềm/ software
사운드 카드 saundeu kadeu Card âm thanh/ sound card
스피커 seupikeo loa/ speakers
유에스비케이블 yueseubikeibeul Cáp USB/ USB cable
웹캠 wepkaem webcam
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Hàn chủ đề về máy vi tính
Từ vựng tiếng Hàn về máy vi tính mình chia sẻ với các bạn ở trên đây không khó khăn phải không ạ. Hãy luôn học tập thật tốt để chinh phục được ngôn ngữ này trong thời gian ngắn nhất nhé các bạn. Hẹn gặp lại các bạn ở chủ đề tiếp theo, hãy theo dõi blog của mình để không bỏ lỡ bài học nào các bạn nhé.
Nguồn bài viết: trungtamtienghan.hatenablog.com
Từ vựng tiếng Hàn về phòng ngủ
Các bạn học tiếng Hàn thân mến, bài học này mình chia sẻ với các bạn từ vựng tiếng Hàn về phòng ngủ nhé. Kiến thức này cùng dễ học nè, các bạn hãy cùng xem từ vựng dưới đây và lưu về học nào. Luôn chăm chỉ học tập thật tốt để nhận được một kết quả như mục tiêu đã đặt ra nào các bạn.
Đọc thêm:
>>Học tiếng Hàn với giáo viên Hàn Quốc có thực sự tốt hay không.
Bạn có nhu cầu học Hàn ngữ, thích, đam mê ngôn ngữ này, và đang tìm kiếm cho mình một trung tâm học tiếng Hàn uy tín, tốt nhất và đặt chất lượng lên hàng đầu tại khu vực Hà Nội. Các khoa đào tạo từ cơ bản đến biên phiên dịch: tiếng Hàn sơ cấp, khóa tiếng Hàn trung cấp, tiếng Hàn luyện nghe nói với 100% giáo viên người Hàn, luyện ôn thi TOPIK tiếng Hàn, tiếng Hàn luyện biên dịch, tiếng Hàn luyện phiên dịch, hay khóa học tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS - TOPIK, tiếng Hàn cho cô dâu và tiếng Hàn du học.
Bạn hãy click vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học của một trung tâm đảm bảo và đáp ứng được các nhu cầu ở trên:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.
Sớm quyết định đăng ký cho bản thân một khóa học phù hợp nhất với mục tiêu, nhu cầu muốn đạt được sau khi hoàn thành công cuộc chinh phục Hàn ngữ nhé các bạn.
Từ vựng tiếng Hàn về phòng ngủ
Học tiếng Hàn Quốc chủ đề từ vựng về phòng ngủ qua hình ảnh:
침대 chimdae giường/ bed
초 cho nến/ candle
휴대폰 hyudaepon điện thoại di động/ cellular phone
옷장 otjjang tủ áo/ closet
문 mun cửa/ door
서랍 seorap ngăn kéo/ drawer
서랍장 seorapjjang tủ ngăn kéo/ dresser
원목 마루 wonmok maru sàn gỗ/ hardwood floor
실내용 화초 sillaeyong hwacho Cây trong nhà/ houseplant
램프 raempeu đèn/ lamp
전등 스위치 jeondeung seuwichi Công tắc đèn/ light switch
침실용 탁자 chimsiryong takjja Bàn đầu giường/ nightstand
그림 geurim tranh vẽ/ painting
액자 aekja khung ảnh/ picture frame
베개 begae gối/ pillow
콘센트 konsenteu ổ cắm điện/ power outlet
뒤로 젖히는 의자 dwiro jeochineun uija Ghế dựa/ recliner
카페트 kapeteu thảm/ rug
스마트폰 seumateupon Điện thoại thông minh/ smartphone
온도 조절기 ondo jojeolgi điều nhiệt/ thermostat
꽃병 kkotbyeong bình hoa/ vase
지갑 jigap cái ví/ wallet
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Hàn chủ đề về phòng ngủ
Từ vựng tiếng Hàn về phòng ngủ mình chia sẻ với các bạn ở trên đây không khó học các bạn nhỉ, kiến thức dễ dàng học vì vậy các bạn nhớ nắm được sớm và chinh phục nhiều chủ đề mới nữa nhé. Chúc các bạn luôn học tập tốt.
Nguồn bài viết: trungtamtienghan.hatenablog.com
Từ vựng tiếng Hàn về vườn
Các bạn thân mến, chủ đề các bạn trau dồi về tiếng Hàn đã nắm được bao nhiêu rồi. Bài học này mình chia sẻ với các bạn học từ vựng tiếng Hàn về vườn ạ, những từ vựng dưới đây là về các dụng cụ làm việc có trong vườn, các bạn hãy xem và lưu về luyện tập nhiều nhé.
Đọc thêm:
>>Từ vựng tiếng Hàn về rau củ quả.
>>Hãy học tiếng Hàn khi bạn có thể.
Bạn đã tìm được trung tâm học tiếng Hàn uy tín, tốt nhất và đặt chất lượng lên hàng đầu chưa ạ. Các khoa đào tạo từ cơ bản đến biên phiên dịch: tiếng Hàn sơ cấp, khóa tiếng Hàn trung cấp, tiếng Hàn luyện nghe nói với 100% giáo viên người Hàn, tiếng Hàn luyện biên dịch, tiếng Hàn luyện phiên dịch, luyện ôn thi TOPIK tiếng Hàn, hay khóa học tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS - TOPIK, tiếng Hàn cho cô dâu và tiếng Hàn du học.
Nếu bạn chưa tìm được thì hãy click vào đường dẫn:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.
Để xem chi tiết các khóa học, và sớm quyết định đăng ký cho bản thân một khóa học phù hợp với mục tiêu, nhu cầu muốn đạt được sau này nhé.
Từ vựng tiếng Hàn về vườn
Học tiếng Hàn qua hình ảnh từ vựng chủ đề về vườn:
나사송곳 nasasonggot cái khoan/ auger
새물통 saemultong bird bath
분재 bunjae cây cảnh/ bonsai
삽 sap xẻng, xuổng, mai/ bulb planter
퇴비 toebi phân rác/ compost
가두리톱 gaduritop cưa viền/ edger
비료 biryo phân bón/ fertilizer
화초용 가위 hwachoyong gawi kéo hoa/ floral scissors
분수대 bunsudae đài phun nước/ fountain
잔디용 갈퀴 jandiyong galkwi Cào cỏ/ garden fork
정원 호스 jeongwon hoseu Vòi tưới cây/ garden hose
가지치기용가위 gajichigiyong-gawi Kéo cắt tỉa/ hand pruner
손삽 sonsap Xẻng tay/ hand shovel
가지치기가위 gajichigigawi Kéo cắt tỉa/ hedge shears
괭이 gwaengi cái cuốc/ hoe
잔디 깎기 jandi kkakkgi máy cắt cỏ/ lawn mower
물이끼 murikki Rêu than bùn/ peat moss
비료 biryo phân bón/ plant food
화분용 영양토 hwabunnyong yeongyangto bầu đất dinh dưỡng/ potting soil
갈퀴 galkwi cái cào/ rake
잔디 깍기차 jandi kkaggicha riding lawn mower
잔디 jand cỏ/ sod
삽 sap spade
경운기 gyeongungi máy cày xới đất/ tiller
격자 구조물 gyeokja gujomul lưới mắt cáo/ trellis
포도 나무 podo namu cây nho/ vine
외바퀴 손수레 oebakwi sonsure Xe cút kit/ wheelbarrow
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Hàn chủ đề về dụng cụ vườn
Mình chia sẻ thêm với các bạn một chủ đề nữa rồi nè - Từ vựng tiếng Hàn về vườn trong bài học này các bạn nắm được bao nhiêu từ rồi ạ. Kiến thức dễ học mà các bạn nhỉ, hãy luôn cố gắng, chăm chỉ học để đạt được kết quả như mong đợi nhé các bạn. Chúc các bạn luôn thật thành công.
Nguồn bài viết: trungtamtienghan.hatenablog.com