Trungtamtienghan’s blog

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html

Từ vựng tiếng Hàn về cửa hàng tiện lợi(P1)

Chủ đề hôm nay mình chia sẻ với các bạn học Hàn ngữ một chủ đề dùng khá nhiều trong cuộc sống hàng ngày. Các bạn hãy cùng mình học từ vựng tiếng Hàn về cửa hàng tiện lợi nhé. 

Bài học hôm nay mình chia sẻ với các bạn phần 1 của chủ đề này, hãy kéo xuống xem để học, lưu kiến thức về và chia sẻ với những người bạn của mình nào.

 

Đọc thêm:

>>Từ vựng tiếng Hàn về cửa hàng quần áo.

>>Học tiếng Hàn Quốc, tôi có nên học tiếng Hàn không.

 

Các bạn đã tìm được trung tâm học tiếng Hàn uy tín, chất lượng và tốt tại Hà Nội chưa, trung tâm đào tạo các trình độ: tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, tiếng Hàn luyện nghe nói với 100% giáo viên người Hàn, luyện ôn thi TOPIK tiếng Hàn, luyện biên dịch tiếng Hàn, luyện phiên dịch tiếng Hàn, hay khóa học tiếng Hàn cho cô dâu, tiếng Hàn du học, tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS - TOPIK, từ mới bắt đầu đến biên phiên dịch, giao tiếp thành thạo.

 

Trung tâm luôn đặt chất lượng lên hàng đầu và được nhiều bạn lựa chọn đến đăng ký để học. Các bạn tham khảo một trung tâm mình chia sẻ sau đây về khóa học nói trên, và quyết định đăng ký học ngôn ngữ này sớm nhé các bạn:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.

 

                              Từ vựng tiếng Hàn về cửa hàng tiện lợi(P1)

Học tiếng Hàn Quốc từ vựng chủ đề về cửa hàng tiện lợi qua hình ảnh:

 

현금 인출기    hyeongeum inchulgi        máy rút tiền tự động ATM

건전지    geonjeonji           cục pin/  battery

맥주     maekjju            bia/beer

벌레약     beolreyak            thuốc xịt côn trùng/bug spray

사탕     satang           kẹo/  candy

계산대    gyesandae           quầy tính tiền/cash register

치즈   chijeu            phô mai/cheese

커피 머그잔    keopi meogeujan          Cốc cà phê/ coffee mug

커피메이커      keopimeikeo       máy pha cà phê/coffeemaker

크래커     keuraekeo           bánh quy giòn/ crackers

계란    gyeran        trứng gà/ eggs

에너지드링크    eneojideuringkeu         Nước uống tăng lực/ energy drink

안약        anyak            thuốc tra mắt/eye drops

필름      pilreum       phim/film

냉장고    naengjanggo         tủ lạnh/ freezer

과일 주스        gwail juseu       nước trái cây/ fruit juice

견과류 시리얼바     gyeongwalyu silieolba         granola bar

얼음      eoreum        (cục) nước đá/ ice

아이스크림      aiseukeurim          kem/ ice cream

육포     yukpo         khô bò/ jerky

케찹  kechap         nước sốt cà chua/ ketchup

라이터    raiteo         cái bật lửa/ lighter

복권    bokgwon        vé số/ lottery ticket

스팸    seupaem        thịt ăn trưa/ lunch meat

잡지 가판대    japji gapandae       sạp tạp chí/ magazine rack

f:id:Trungtamtienghan:20210416101744j:plain

f:id:Trungtamtienghan:20210416101746j:plainf:id:Trungtamtienghan:20210416101749j:plain

f:id:Trungtamtienghan:20210416101752j:plainf:id:Trungtamtienghan:20210416101756j:plain

f:id:Trungtamtienghan:20210416101759j:plainf:id:Trungtamtienghan:20201230102105j:plain

                              Hình ảnh: Từ vựng tiếng Hàn về cửa hàng tiện lợi

Từ vựng tiếng Hàn về cửa hàng tiện lợi(P1) mình gửi đến các bạn ở trên đây không quá khó khăn phải không ạ. Kiến thức này thật sự hữu ích và cần thiết các bạn nhỉ. Hãy luôn cố gắng chăm chỉ học tập để nắm vững và áp dụng tốt những gì đã trau dồi, đã luyện tập vào trong giao tiếp các bạn nhé.

                                                         Nguồn bài viết: trungtamtienghan.hatenablog.com

Từ vựng tiếng Hàn về cửa hàng quần áo

Các bạn đã nắm được bao nhiêu kiến thức từ vựng trong tiếng Hàn rồi, chủ đề hôm nay mình muốn chia sẻ với các bạn từ vựng tiếng Hàn về cửa hàng quần áo. Các bạn hãy cùng xem kiến thức dưới đây các bạn nắm được bao nhiêu từ rồi nhé. Hãy nhớ luôn chăm chỉ, học tập thật tốt để sớm chinh phục được ngôn ngữ này.

 

Đọc thêm:

>>Từ vựng tiếng Hàn về nông trại.

>>Giáo trình tài liệu tự học tiếng Hàn giao tiếp cơ bản.

 

Bạn muốn học tiếng Hàn Quốc ở một trung tâm dạy tiếng Hàn uy tín, tốt và luôn đặt chất lượng lên hàng đầu nhưng chưa tìm thấy trung tâm phù hợp. 

Trung tâm đào tạo các khóa học tiếng Hàn từ cơ bản đến nâng cao, từ mới bắt đầu đến biên phiên dịch: tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, tiếng Hàn luyện nghe nói với 100% giáo viên người Hàn, luyện ôn thi TOPIK tiếng Hàn, luyện biên dịch tiếng Hàn, luyện phiên dịch tiếng Hàn, hay khóa học tiếng Hàn cho cô dâu, tiếng Hàn du học, tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS - TOPIK.

Ngay đây mình chia sẻ với các bạn một trung tâm uy tín nhất, chất lượng nhất ở khu vực Cầu Giấy nói chúng, và Hà Nội nói riêng, được nhiều bạn lựa chọn để học, các bạn hãy nhấp chuột vào đường dẫn sau để tham khảo những khóa học trung tâm đào tạo, và sớm quyết định đăng ký cho bản thân một khóa học phù hợp với mục đích, nhu cầu của bản thân muốn đạt được sau này:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.  

 

                                    Từ vựng tiếng Hàn về cửa hàng quần áo

Học tiếng Hàn Quốc từ vựng chủ đề về cửa hàng quần áo qua hình ảnh:

수영복   suyeongbok        áo bơi/ bathing suit

벨트    belteu        thắt lưng/belt

블라우스     beullauseu           áo sơ mi nữ/ blouse

정장        jeongjang         vest, com-lê/business suit

계산대       gyesandae        quầy thu ngân/ cash register

코트    koteu        áo khoác, áo choàng/coat

드레스        deureseu         váy đầm, đầm dài/ dress

탈의실       taruisil         phòng thay đồ/ fitting room

장갑     janggap         bao tay, găng tay/ gloves

옷걸이      otgeori          móc áo, mắc áo/hanger

모자     moja            mũ, nón/hat

하이힐     haihil          giày cao gót/ heels

재킷         jaekit            áo khoác/jacket

청바지        cheongbaji         quần jean, quần bò/ jeans

마네킹      maneking       ma-nơ-canh/ mannequin

남성복 코너     namseongbok koneo       Góc bán quần áo nam/ men's department

거울    geoul         cái gương/mirror

넥타이     nektai          cà vạt/ necktie

잠옷    jamot          quần áo ngủ/pajamas

바지   baji          cái quần/ pants

폴로티      polloti        Polo ngắn tay/polo shirt

걸이      geori            giá treo/ rack

반바지    banbaji           quần đùi, quần lửng/shorts

치마      chima          váy/skirt

양말     yangmal            tất, vớ/ sock

스타킹      seutaking          tất dài, tất quần/ stockings

정장 상의    jeongjang sangui           vest, com-lê/suit jacket

선글라스        seongeullaseu         kính mát, kính râm/ sunglasses

스웨터       seuweteo        áo len/ sweater

운동복 상의      undongbok sangui           áo khoác thể thao/ sweatshirt

수영복        suyeongbok         quần áo bơi/ swimsuit

팬티       paenti          quần lót/underpants

여성복 코너      yeoseongbok koneo    gian hàng quần áo nữ/ women's department

f:id:Trungtamtienghan:20210414104127j:plainf:id:Trungtamtienghan:20210414104130j:plain

f:id:Trungtamtienghan:20210414104132j:plainf:id:Trungtamtienghan:20210414104135j:plain

f:id:Trungtamtienghan:20210414104141j:plainf:id:Trungtamtienghan:20210414104144j:plain

f:id:Trungtamtienghan:20210414104147j:plainf:id:Trungtamtienghan:20210414104149j:plain

f:id:Trungtamtienghan:20201230102105j:plain


                             Hình ảnh: Từ vựng tiếng Hàn về cửa hàng quần áo

Vậy là các bạn lại học thêm được một chủ đề nữa rồi đấy - từ vựng tiếng Hàn về cửa hàng quần áo rồi, chủ đề này các bạn đã nắm được bao nhiêu từ rồi ạ. Các bạn đã lưu về để luyện tập thêm và chia sẻ với bạn bè mình cùng trau dồi chưa. Hãy nhớ trau dồi thường xuyên để nắm vững kiến thức nhé, chúc các bạn luôn học tập tốt.

                                                         Nguồn bài viết: trungtamtienghan.hatenablog.com

Từ vựng tiếng Hàn về nông trại

Các bạn còn nhớ chủ đề trước kiến thức về nhà máy mình chia sẻ với các bạn không ạ, nếu chưa nắm chắc kiến thức, các bạn có thể xem lại bài học ở phần đọc thêm nhé. Bài học hôm nay chúng ta cùng học từ vựng tiếng Hàn về nông trại. Các bạn hãy cùng xem và lưu về học chủ đề này nào, luôn chăm chỉ học tập thật tốt để chinh phục được ngôn ngữ này ạ.

 

Đọc thêm:

>>Từ vựng tiếng Hàn về nhà máy.

>>Kinh nghiệm phỏng vấn visa du học Hàn Quốc.

 

Bạn có nhu cầu học tiếng Hàn và đang tìm kiếm cho mình một trung tâm học tiếng Hàn uy tín, tốt nhất và đặt chất lượng lên hàng đầu ở khu vực Cầu Giấy nói riêng, và Hà Nội nói chung. 

Đào tạo các khóa học tiếng Hàn từ mới bắt đầu sơ cấp đến giao tiếp thành thạo như người bản xứ, chuyên biên phiên dịch tiếng Hàn: tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, khóa luyện nghe nói với 100% giáo viên người Hàn, luyện ôn thi TOPIK tiếng Hàn, luyện biên dịch tiếng Hàn, luyện phiên dịch tiếng Hàn, hay khóa học tiếng Hàn du học, tiếng Hàn cho cô dâu và tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS - TOPIK.

Bạn hãy nhấp chuột vào đường dẫn sau dưới đây để xem chi tiết các khóa học của một trung tâm đảm bảo chất lượng đầu ra và tạo mọi điều kiện thuận lợi nhất cho các bạn học ạ:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.

Các bạn hãy nhanh chóng đăng ký cho mình một khóa học phù hợp với nhu cầu, mục tiêu mà bạn muốn đạt được sau quá trình trau dồi, rèn luyện tiếng Hàn, để tạo nhiều cơ hội cho bản thân trong công việc cũng như trong cuộc sống.

 

                                      Từ vựng tiếng Hàn về nông trại

Học tiếng Hàn chủ đề từ vựng về nông trại qua hình ảnh minh họa:

Nông trại - Farm

 

헛간   heotgan    nhà kho/ barn

송아지   songaj       con bê/ calf

병아리   byeongari        gà con/ chick

닭   dak       con gà/ chicken

닭장   dakjang       chuồng gà/ chicken coop

울타리   ultari          hàng rào/ corral

소   so          con bò/ cow

여물통   yeomultong         máng cỏ/ feeding trough

울타리   ultari  hàng rào/ fence

들판   deulpan         cánh đồng/ field

망아지   mangaji       con ngựa con/ foal

온실   onsil         nhà kính/ greenhouse

건초   geoncho         cỏ khô/ hay

말  mal            con ngựa/ horse

어린 양   eorin yang            con cừu con/ lamb

오솔길    osolgil           đường mòn/ pathway

돼지    dwaeji           con heo/ pig

돼지새끼   dwaejisaekki          Heo con/ piglet

연못   eonmot            ao/ pond

양  yang           cừu/ sheep

곡식 저장소   goksik jeojangso       bể ngũ cốc/ silo

스프링클러   seupeuringkeulleo        bình tưới/ sprinkler

마굿간   magutgan       Chuồng ngựa/ stable

야채밭    yachaebat       vườn rau/ vegetable garden

밀   mil        lúa mì/ wheat

 

f:id:Trungtamtienghan:20210412110843j:plainf:id:Trungtamtienghan:20210412110848j:plain

f:id:Trungtamtienghan:20210412110851j:plainf:id:Trungtamtienghan:20210412110853j:plain

f:id:Trungtamtienghan:20210412110857j:plainf:id:Trungtamtienghan:20210412110900j:plain

f:id:Trungtamtienghan:20201230102105j:plain

                                     Hình ảnh: Từ vựng tiếng Hàn về nông trại

 

Từ vựng tiếng Hàn về nông trại mình gửi đến các bạn ở trên đây không khó khăn để học phải không ạ. Hãy luôn chăm chỉ học tập tốt để chinh phục tốt những kiến thức đã học qua và trau dồi thêm nhiều chủ đề khác nữa nhé. Chúc các bạn sớm giao tiếp thành thạo ngôn ngữ này, hẹn gặp lại các bạn ở chủ đề tiếp theo.

                                                       Nguồn bài viết: trungtamtienghan.hatenablog.com

Từ vựng tiếng Hàn về nhà máy

Các bạn có thường làm việc ở các nhà máy không, bài học hôm nay chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Hàn về nhà máy các bạn nhé. Các bạn hãy cùng xem và lưu kiến thức này về học nhé. Luôn chăm chỉ học tập thật tốt để chinh phục được Hàn ngữ trong thời gian sớm nhé.

 

Đọc thêm:

>>Từ vựng tiếng Hàn về máy vi tính.

>>Cách nói Anh yêu Em bằng tiếng Hàn Quốc.

 

Bạn có nhu cầu học tiếng Hàn và đang tìm kiếm cho mình một trung tâm học tiếng Hàn uy tín, tốt nhất và đặt chất lượng lên hàng đầu ở khu vực Hà Nội nói chúng, và Cầu Giấy nói riêng. 

Trung tâm đào tạo các khóa học tiếng Hàn từ mới bắt đầu đến giao tiếp thành thạo như người bản xứ, chuyên biên phiên dịch Hàn ngữ: khóa tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, tiếng Hàn luyện nghe nói với 100% giáo viên người Hàn, luyện ôn TOPIK tiếng Hàn, luyện biên dịch tiếng Hàn, luyện phiên dịch tiếng Hàn, hay khóa học tiếng Hàn du học, tiếng Hàn cho cô dâu và tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS - TOPIK.

Bạn hãy click vào đường link sau để xem chi tiết các khóa học của một trung tâm đảm bảo chất lượng đầu ra và tạo mọi điều kiện thuận lợi nhất cho các bạn học nè:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.

Các bạn hãy nhanh chóng quyết định đăng ký cho mình một khóa học phù hợp với nhu cầu, mục tiêu mà bạn muốn đạt được sau quá trình trau dồi, rèn luyện tiếng Hàn nhé.

 

                                             Từ vựng tiếng Hàn về nhà máy

Học tiếng Hàn Quốc chủ đề từ vựng về nhà máy:

 

안락의자     allaguija      ghế bành/ armchair

조립 작업장   jorip jageopjang     nơi lắp ráp/ assembly station

카트   kateu       xe kéo, xe đẩy/ cart

제어판   jeeopan        Bảng chỉ dẫn/ control panel

컨베이어 벨트    keonbeieo belteu         băng chuyền/ conveyor belt

커터   keoteo       máy cắt/ cutter

드릴     deuril        cái khoan/ drill

쓰레기통      sseuregitong        thùng rác/ dumpster

천      cheon       vải/ fabric

지게차    jigecha       xe nâng/ forklift

망치        mangch       cái búa/ hammer

손수레        sonsure         xe kéo bằng tay/ hand truck

기계     gigye      máy/ machine

재료     jaeryo       vật liệu, chất liệu/ materials

네일건   neilgeon       súng bắn đinh/ nail gun

팔레트    palleteu         tấm pha/ pallet

스크랩줄     seukeuraepjul       phế liệu/  scrap

드라이버     deuraibeo      tuốc nơ vít/ screwdriver

청소기       cheongsogi       máy hút bụi/ vacuum cleaner

숲      sup           rừng, gỗ/ wood

f:id:Trungtamtienghan:20210409104505j:plainf:id:Trungtamtienghan:20210409104508j:plain

f:id:Trungtamtienghan:20210409104511j:plainf:id:Trungtamtienghan:20210409104514j:plain

f:id:Trungtamtienghan:20210409104522j:plainf:id:Trungtamtienghan:20201230102105j:plain


                                    Hình ảnh: Từ vựng tiếng Hàn về nhà máy

Từ vựng tiếng Hàn về nhà máy mình chia sẻ với các bạn ở trên đây không khó học phải không ạ, kiến thức này các bạn đã nắm được bao nhiêu từ rồi. Hãy nhớ lưu kiến thức về học và chia sẻ với bạn bè của mình cùng trau dồi chủ đề này nhé. Chúc các bạn luôn học tập chăm.

                                                              Nguồn bài viết: trungtamtienghan.hatenablog.com

Từ vựng tiếng Hàn về máy vi tính

Bài học hôm nay mình gửi đến các bạn học kiến thức từ vựng tiếng Hàn về máy vi tính, các bạn hãy xem kiến thức dưới đây đã từng học và sử dụng những từ nào dưới đây rồi nhé. Hãy luôn chăm chỉ luyện tập những gì đã học và áp dụng thật tốt vào trong giao tiếp thực tế các bạn ạ.

 

Đọc thêm:

>>Từ vựng tiếng Hàn về phòng ngủ.

>>Chia sẻ của học viên lớp tiếng Hàn phiên dịch tại Ngoại ngữ Hà Nội.

 

Bạn có nhu cầu học tiếng Hàn, đam mê ngôn ngữ này, và đang tìm kiếm cho mình một trung tâm học tiếng Hàn uy tín, tốt nhất và đặt chất lượng lên hàng đầu ở Hà Nội. Với các khóa đào tạo từ mới bắt đầu đến biên phiên dịch giao tiếp thành thạo: khóa tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, tiếng Hàn luyện nghe nói với 100% giáo viên người Hàn, luyện ôn thi TOPIK tiếng Hàn, tiếng Hàn luyện biên dịch, tiếng Hàn luyện phiên dịch, hay khóa học tiếng Hàn cho cô dâu, tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS - TOPIK và tiếng Hàn du học.

 

Bạn hãy click vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học của một trung tâm đảm bảo chất lượng đầu ra và đáp ứng được các nhu cầu ở trên:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.

Hãy sớm đưa ra quyết định đăng ký cho mình một khóa học phù hợp với mục tiêu, nhu cầu bạn muốn đạt được sau quá trình chinh phục tiếng Hàn nhé.

 

                                              Từ vựng tiếng Hàn về máy vi tính

Học tiếng Hàn từ vựng chủ đề liên quan đến máy vi tính qua hình ảnh:

 

씨디   ssidi        đĩa CD/ CD

시디 드라이브   sidi deuraibeu        ổ đĩa CD/ CD drive

중앙 처리 장치   jungang cheori jangchi     bộ xử lý trung tâm/ central processing unit

컴퓨터 모니터   keompyuteo moniteo        màn hình máy vi tính/ computer monitor

컴퓨터 마우스   keompyuteo mauseu        chuột máy tính/ computer mouse

컴퓨터외부케이스   keompyuteooebukeiseu    Vỏ ngoài máy tính/ computer tower

냉각팬  naenggakpaen         Quạt làm mát/ cooling fan

인트라넷 케이블   inteuranet keibeul         Cáp mạng nội bộ/ ethernet cable

외장 하드 드라이브   oejang hadeu deuraibeu      Ổ cứng ngoài/ external hard drive

파이어와이어 케이블    paieowaieo keibeul        cáp frewire/ frewire cable

그래픽 카드   geuraepik kadeu       Card đồ họa/ graphics card

하드 드라이브    hadeu deuraibeu     ổ cứng/ hard drive

헤드폰   hedeupon         tai nghe/ headphones

키보드   kibodeu         bàn phím/ keyboard

메모리 카드   memori kadeu        Thẻ nhớ /memory card

메모리카드 리더   memorikadeu rideo       Đầu đọc thẻ nhớ/ memory card reader

모뎀   modem        mô-đem, bộ điều biến/ modem

마더보드   madeobodeu       Bo mạch chủ/ motherboard

전원 장치  jeonwon jangchi       nguồn điện/ power supply

프린터   peurinteo      máy in/ printer

램   raem       random access memory (RAM)

공유기   gongyugi        bộ phát Wifi / router

스캐너   seukaeneo      máy scan/  scanner

소프트웨어   sopeuteuweeo    phần mềm/ software

사운드 카드    saundeu kadeu     Card âm thanh/ sound card

스피커    seupikeo      loa/ speakers

유에스비케이블   yueseubikeibeul    Cáp USB/ USB cable

웹캠    wepkaem         webcam

f:id:Trungtamtienghan:20210407101850j:plainf:id:Trungtamtienghan:20210407101853j:plain

f:id:Trungtamtienghan:20210407101856j:plainf:id:Trungtamtienghan:20210407101859j:plain

f:id:Trungtamtienghan:20210407101902j:plainf:id:Trungtamtienghan:20210407101906j:plain

f:id:Trungtamtienghan:20210407101908j:plainf:id:Trungtamtienghan:20201230102105j:plain


                            Hình ảnh: Từ vựng tiếng Hàn chủ đề về máy vi tính

 

Từ vựng tiếng Hàn về máy vi tính mình chia sẻ với các bạn ở trên đây không khó khăn phải không ạ. Hãy luôn học tập thật tốt để chinh phục được ngôn ngữ này trong thời gian ngắn nhất nhé các bạn. Hẹn gặp lại các bạn ở chủ đề tiếp theo, hãy theo dõi blog của mình để không bỏ lỡ bài học nào các bạn nhé.

                                                       Nguồn bài viết: trungtamtienghan.hatenablog.com

Từ vựng tiếng Hàn về phòng ngủ

Các bạn học tiếng Hàn thân mến, bài học này mình chia sẻ với các bạn từ vựng tiếng Hàn về phòng ngủ nhé. Kiến thức này cùng dễ học nè, các bạn hãy cùng xem từ vựng dưới đây và lưu về học nào. Luôn chăm chỉ học tập thật tốt để nhận được một kết quả như mục tiêu đã đặt ra nào các bạn.

 

Đọc thêm:

>>Từ vựng tiếng Hàn về vườn.

>>Học tiếng Hàn với giáo viên Hàn Quốc có thực sự tốt hay không.

 

Bạn có nhu cầu học Hàn ngữ, thích, đam mê ngôn ngữ này, và đang tìm kiếm cho mình một trung tâm học tiếng Hàn uy tín, tốt nhất và đặt chất lượng lên hàng đầu tại khu vực Hà Nội. Các khoa đào tạo từ cơ bản đến biên phiên dịch: tiếng Hàn sơ cấp, khóa tiếng Hàn trung cấp, tiếng Hàn luyện nghe nói với 100% giáo viên người Hàn, luyện ôn thi TOPIK tiếng Hàn, tiếng Hàn luyện biên dịch, tiếng Hàn luyện phiên dịch, hay khóa học tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS - TOPIK, tiếng Hàn cho cô dâu và tiếng Hàn du học.

Bạn hãy click vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học của một trung tâm đảm bảo và đáp ứng được các nhu cầu ở trên:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.

Sớm quyết định đăng ký cho bản thân một khóa học phù hợp nhất với mục tiêu, nhu cầu muốn đạt được sau khi hoàn thành công cuộc chinh phục Hàn ngữ nhé các bạn.

 

                                         Từ vựng tiếng Hàn về phòng ngủ

Học tiếng Hàn Quốc chủ đề từ vựng về phòng ngủ qua hình ảnh:

 

침대    chimdae         giường/ bed

초   cho         nến/ candle

휴대폰   hyudaepon        điện thoại di động/ cellular phone

옷장   otjjang        tủ áo/ closet

문   mun      cửa/ door

서랍   seorap       ngăn kéo/ drawer

서랍장   seorapjjang         tủ ngăn kéo/ dresser

원목 마루   wonmok maru         sàn gỗ/ hardwood floor

실내용 화초   sillaeyong hwacho           Cây trong nhà/ houseplant

램프   raempeu    đèn/ lamp

전등 스위치   jeondeung seuwichi        Công tắc đèn/  light switch

침실용 탁자   chimsiryong takjja         Bàn đầu giường/ nightstand

그림   geurim         tranh vẽ/ painting

액자   aekja           khung ảnh/ picture frame

베개   begae        gối/ pillow

콘센트   konsenteu       ổ cắm điện/ power outlet

뒤로 젖히는 의자   dwiro jeochineun uija         Ghế dựa/ recliner

카페트   kapeteu          thảm/ rug

스마트폰   seumateupon    Điện thoại thông minh/ smartphone

온도 조절기       ondo jojeolgi      điều nhiệt/ thermostat

꽃병    kkotbyeong          bình hoa/ vase

지갑    jigap     cái ví/ wallet

 

                             

f:id:Trungtamtienghan:20210405101030j:plain

f:id:Trungtamtienghan:20210405101031j:plain

f:id:Trungtamtienghan:20210405101034j:plain

f:id:Trungtamtienghan:20210405101036j:plain

f:id:Trungtamtienghan:20210405101040j:plain

f:id:Trungtamtienghan:20210405101043j:plain

f:id:Trungtamtienghan:20201230102105j:plain


                             Hình ảnh: Từ vựng tiếng Hàn chủ đề về phòng ngủ

Từ vựng tiếng Hàn về phòng ngủ mình chia sẻ với các bạn ở trên đây không khó học các bạn nhỉ, kiến thức dễ dàng học vì vậy các bạn nhớ nắm được sớm và chinh phục nhiều chủ đề mới nữa nhé. Chúc các bạn luôn học tập tốt.

                                                        Nguồn bài viết: trungtamtienghan.hatenablog.com

Từ vựng tiếng Hàn về vườn

Các bạn thân mến, chủ đề các bạn trau dồi về tiếng Hàn đã nắm được bao nhiêu rồi. Bài học này mình chia sẻ với các bạn học từ vựng tiếng Hàn về vườn ạ, những từ vựng dưới đây là về các dụng cụ làm việc có trong vườn, các bạn hãy xem và lưu về luyện tập nhiều nhé.

 

Đọc thêm:

>>Từ vựng tiếng Hàn về rau củ quả.

>>Hãy học tiếng Hàn khi bạn có thể.

 

Bạn đã tìm được trung tâm học tiếng Hàn uy tín, tốt nhất và đặt chất lượng lên hàng đầu chưa ạ. Các khoa đào tạo từ cơ bản đến biên phiên dịch: tiếng Hàn sơ cấp, khóa tiếng Hàn trung cấp, tiếng Hàn luyện nghe nói với 100% giáo viên người Hàn, tiếng Hàn luyện biên dịch, tiếng Hàn luyện phiên dịch, luyện ôn thi TOPIK tiếng Hàn, hay khóa học tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS - TOPIK, tiếng Hàn cho cô dâu và tiếng Hàn du học.

Nếu bạn chưa tìm được thì hãy click vào đường dẫn:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.

Để xem chi tiết các khóa học, và sớm quyết định đăng ký cho bản thân một khóa học phù hợp với mục tiêu, nhu cầu muốn đạt được sau này nhé.

 

                                            Từ vựng tiếng Hàn về vườn

Học tiếng Hàn qua hình ảnh từ vựng chủ đề về vườn:

 

나사송곳    nasasonggot          cái khoan/ auger

새물통    saemultong          bird bath

분재   bunjae                cây cảnh/ bonsai

삽   sap            xẻng, xuổng, mai/  bulb planter

퇴비   toebi      phân rác/  compost

가두리톱    gaduritop           cưa viền/ edger

비료   biryo        phân bón/ fertilizer

화초용 가위     hwachoyong gawi       kéo hoa/ floral scissors

분수대       bunsudae        đài phun nước/ fountain

잔디용 갈퀴    jandiyong galkwi          Cào cỏ/ garden fork

정원 호스    jeongwon hoseu        Vòi tưới cây/ garden hose

가지치기용가위 gajichigiyong-gawi         Kéo cắt tỉa/ hand pruner

손삽   sonsap            Xẻng tay/ hand shovel

가지치기가위   gajichigigawi        Kéo cắt tỉa/ hedge shears

괭이    gwaengi           cái cuốc/ hoe

잔디 깎기    jandi kkakkgi         máy cắt cỏ/ lawn mower

물이끼   murikki         Rêu than bùn/ peat moss

비료    biryo           phân bón/  plant food

화분용 영양토    hwabunnyong yeongyangto    bầu đất dinh dưỡng/ potting soil

갈퀴      galkwi            cái cào/  rake

잔디 깍기차   jandi kkaggicha        riding lawn mower

잔디   jand          cỏ/ sod

삽   sap        spade

경운기   gyeongungi          máy cày xới đất/ tiller

격자 구조물      gyeokja gujomul         lưới mắt cáo/ trellis

포도 나무    podo namu        cây nho/ vine

외바퀴 손수레     oebakwi sonsure        Xe cút kit/ wheelbarrow

 

f:id:Trungtamtienghan:20210402102720j:plainf:id:Trungtamtienghan:20210402102729j:plain

f:id:Trungtamtienghan:20210402102737j:plainf:id:Trungtamtienghan:20210402102747j:plain

f:id:Trungtamtienghan:20210402102751j:plainf:id:Trungtamtienghan:20210402102756j:plain

                          Hình ảnh: Từ vựng tiếng Hàn chủ đề về dụng cụ vườn

 

Mình chia sẻ thêm với các bạn một chủ đề nữa rồi nè - Từ vựng tiếng Hàn về vườn trong bài học này các bạn nắm được bao nhiêu từ rồi ạ. Kiến thức dễ học mà các bạn nhỉ, hãy luôn cố gắng, chăm chỉ học để đạt được kết quả như mong đợi nhé các bạn. Chúc các bạn luôn thật thành công.

                                                        Nguồn bài viết: trungtamtienghan.hatenablog.com