Trungtamtienghan’s blog

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html

Từ vựng liên quan đến sai sót, việc xin lỗi, trí nhớ

Trong cuộc sống chúng ta vẫn có những sai sót xảy ra, có những việc xin lỗi cần phải nói, và có những vấn đề chúng ta cần nhớ trong trí nhớ của mình. 

Bài viết sau đây mình sẽ gửi đến các bạn từ vựng liên quan đến sai sót, việc xin lỗi, trí nhớ. Các bạn cùng xem và lưu kiến thức này về nhé, chúc các bạn học tập tốt.

Đọc thêm:

>>Từ vựng tiếng Hàn về hình thức, loại hình cư trú, chuyển nhà, đồ dùng gia đình.

>>Học tiếng Hàn dễ hay khó, các bạn cùng thảo luận nhé.

 

Các bạn quan tâm đến khóa học đào tạo tiếng Hàn Quốc từ chưa biết gì đến giao tiếp thành thạo, từ sơ cấp đến trung cấp, biên phiên dịch, hãy xem chi tiết khóa học tiếng Hàn tại link sau nhé:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.

                           Từ vựng liên quan đến sai sót, việc xin lỗi, trí nhớ

Từ vựng tiếng Hàn liên quan đến sự sai sót: 

살수하다: sai sót, mắc lỗi

잃업리다: làm sai

잘못하다: mất, đánh mất

오해하다: hiểu nhầm

쓷다: đổ

찢다: xé

넘어지다: ngã 

떨어뜨리다: làm rơi

깨뜨리다: lãm vỡ

문제가 생기다: có vấn đề nảy sinh

 

Từ vựng tiếng Hàn liên quan đến việc xin lỗi:

사과하다: xin lỗi

양해를 구하다: mong sự thông cảm

변명하다: biện minh, giải thích

핑계를 대다: lấy cớ

 

Từ vựng tiếng Hàn liên quan đến trí nhớ: 

잊어버리다: quên mất

깜빡하다: quên khuấy mất

헷갈리다: lẫn lộn

생각이 나다: nghĩ ra, nhớ ra

착각하다: nhầm lẫn, lầm tưởng

건망증이 있다: đãng trí

 

Từ vựng tiếng Hàn liên quan khác:

갑자기: bất ngờ

떼다: bóc ra, xe ra

알아보다: xem xét, tìm hiểu

강력 접착제: keo tăng lực

명심하다: ghi nhớ, khắc vào tâm khảm

어쩔수 없다: không thể tránh khỏi, đành phải

경로석: ghế dành cho người già

미리: đã

위대하다: vĩ đại, to lớn

곰곰이: cẩn thận, kỹ càng(suy nghĩ)

바르다: đúng đắn, phải

이상하다: lạ lùng, khách thường

과제: bài tập

반말: lời nói không tôn kính(với người dưới mình)

적응하다: thích ứng

글씨: chữ

반복하다: lặp lại 

젖다: ướt

기억하다: nhớ, ghi nhớ

발명품: vật phát minh, đồ sáng chế

증명사진: ảnh chứng minh

누구든지: bất cứ ai

벌금을 내다: nộp tiền phạt

지름길: đường tắt, đường ngắn nhất

데이트 신청을 하다: đặt vấn đề hẹn hò(quan hệ nam nữ) 

보고하다: báo cáo

표시하다: biểu thị, thể hiện

돌려주다: đưa trả lại

부끄럽다: xấu hổ, thẹn

품질: chất lượng

두려워하다: lo ngại, sợ

살펴보다: xem xét, quan sát

호가풀리다: giải tỏa, làm nguôi cơn giận

드라마: phim truyền hình dài tập

: giới tính

확인하다: xác nhận

떨어지다: rơi, cách xa

알람시계: đồng hồ báo thức

 

Trên đây, mình đã gửi đến các bạn từ vựng tiếng Hàn về sai sót, việc xin lỗi, trí nhớ, các bạn hãy chăm chỉ học thật tốt nhé. Chúc các bạn sẽ trau dồi được nhiều kiến thức Hàn ngữ, và giao tiếp thành thạo ngôn ngữ này như người bản xứ nhé.

                                                         Nguồn bài viết: trungtamtienghan.hatenablog.com