Tiếng Hàn chủ đề khiếu nại, phàn nàn
Các bạn đã nắm được chủ đề trước mình chia sẻ kiến thức về phòng ngủ chưa ạ, hôm nay chúng ta cùng chuyển qua một chủ đề mới các bạn nhé, cùng học tiếng Hàn chủ đề khiếu nại, phàn nàn nào.
Hãy nhớ lưu về luyện tập và chia sẻ với những người bạn của mình nữa nhé, chúc các bạn luôn học tập tốt.
Đọc thêm:
>>Từ vựng tiếng Hàn về phòng ngủ.
>>Hướng dẫn cách dịch tên của bạn sang tiếng Hàn chính xác nhất.
Mách nhỏ với các bạn một trung tâm dạy tiếng Hàn uy tín, chất lượng tại Hà Nội nè, hãy nhấp chuột vào đường dẫn sau đây các bạn nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.
Trung tâm đào tạo các khóa học tiếng Hàn như: tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS-TOPIK, tiếng Hàn du học, tiếng Hàn cô dâu, tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, luyện nghe nói tiếng Hàn, luyện phiên dịch tiếng Hàn, luyện biên dịch tiếng Hàn, luyện thi TOPIK tiếng Hàn, sớm đăng ký cho bản thân một khóa học và đặt ra mục tiêu chinh phục kiến thức nhé.
Tiếng Hàn chủ đề khiếu nại, phàn nàn
Học tiếng Hàn Quốc chủ đề khiếu nại, phàn nàn, cùng trau dồi kiến thức này nào các bạn:
괜찮아요?Gwaenchanayo? Bạn không sao chứ ạ?.
사무실이 덥습니다. Samusiri deopseumnida.Văn phòng nóng.
"{Địa điểm}이/가 [ KEY ] 니다.
{Địa điểm}i/ga [ KEY ] nida.
The {Place} is …"
"ex:사무실이 춥습니다. Samusiri chupseumnida. The office is cold."
춥다 chupda lạnh/ cold
시끄럽다 sikkeureopda ồn, ồn ào/ noisy
어둡다 eodupda tối/ dark
더럽다 deoreopda bẩn/ dirty
지연을 일으키다 jiyeoneul ireukida nguyên nhân chậm trễ/cause a delay
놓치다 nochida lỡ, vuột mất/ miss
불평하다 bulpyeonghada phàn nàn, bất bình/ complain
불편하게 하다 bulpyeonhage hada sự bất tiện (người khác)/ inconvenience (someone else)
모욕하다 moyokhada lăng mạ, sỉ nhục/ insult
짜증나게 하다 jjajeungnage hada trêu tức/ irritate
무례하게 굴다 muryehage gulda vô lễ/ be rude
실수하다 silsuhada sai sót, sơ xuất/ make a mistake
거부하다 geobuhada từ chối, khước từ/ reject
귀찮게 하다 gwichanke hada làm phiền/annoy
문제를 일으키다 munjereul ireukida nguyên nhân vấn đề/cause a problem
소리 지르다 sori jireuda la hét, làm ầm ĩ/ yell
Shopping Complaints
환불받을 수 있어요? Hwanbulbadeul su isseoyo? Tôi có thể được hoàn lại tiền không?/ Can I have a refund?
잔돈을 잘못 주셨어요. Jandoneul jalmot jusyeosseoyo. Bạn đã đưa tôi nhầm tiền lẻ rồi./ The change is wrong.
여기에 얼룩이 있어요.Yeogie eollugi isseoyo. Có vết bẩn ở đây./ It has a stain here.
여기 금이 갔어요. Yeogi geumi gasseoyo.Nó bị nứt ở đây./ It has a crack here.
너무 작아요. Neomu jagayo. Quá nhỏ./ It's too small.
다른 색이 왔어요.Dareun saegi wasseoyo. I got the wrong color.
여기에 구멍이 있어요. Yeogie gumeongi isseoyo. Có một cái lỗ ở đây/ There's a hole here.
새 것으로 교환할 수 있어요? Sae geoseuro gyohwanhal su isseoyo? Tôi có thể đổi nó cho một cái mới không?/ Can I exchange it for a new one?
Vậy là mình đã chia sẻ với các bạn học tiếng Hàn chủ đề khiếu nại, phàn nàn ở trên đây rồi. Chủ đề này khá mới mẻ với các bạn nhỉ, nhưng những câu phàn nàn chắc là không còn mới nữa. Hãy luyện tập, lấy nhiều ví dụ, đặt câu để nắm được kiến thức cần thiết bạn nhé.
Nguồn bài viết: trungtamtienghan.hatenablog.com