Trungtamtienghan’s blog

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html

Cụm từ tiếng Hàn cần biết khi học

Các bạn ơi, hôm nay mình muốn chia sẻ với các bạn chủ đề về các cụm từ tiếng Hàn cần biết khi học nè. Chủ đề này khá quan trọng, các bạn hãy cùng mình xem những kiến thức dưới đây và cùng học nữa nhé. Chúc các bạn luôn học tập tốt.

 

Đọc thêm:

>>Từ vựng tiếng Hàn về phòng ở bệnh viện.

>>Chia sẻ của học viên lớp tiếng Hàn phiên dịch tại Ngoại Ngữ Hà Nội.

 

Các bạn đang tìm kiếm một trung tâm học tiếng Hàn Quốc chất lượng, tốt và uy tín tại Hà Nội đào tạo các khóa học: tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, luyện nghe nói tiếng Hàn, luyện biên dịch tiếng Hàn, luyện phiên dịch tiếng Hàn, luyện ôn thi TOPIK tiếng Hàn, học tiếng Hàn du học, tiếng Hàn cho cô dâu, tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS-TOPIK.

Không cần phải tìm ở đâu xa nữa các bạn ạ, các bạn nhanh tay click vào đường dẫn sau đây để xem chi tiết các khóa học trên, của một trung tâm rất uy tín tại Hà Nội nè:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.

 

                                          Cụm từ tiếng Hàn cần biết khi học

Học tiếng Hàn về một số cụm từ cần biết qua hình ảnh:

안녕하세요. Annyeonghaseyo.  Xin chào./ Hello.

좋은 아침이에요. Joeun achimieyo. Buổi sáng tốt lành./Good morning.

안녕하세요. Annyeonghaseyo. Good afternoon.

안녕하세요. Annyeonghaseyo. Good evening.

부탁드립니다. Butakdeurimnida.  Xin vui lòng, Làm ơn./ Please.

저기요. Jeogiyo.  Xin lỗi./ Excuse me.

고마워요. Gomawoyo. Cảm ơn bạn./ Thank you.

괜찮아요 gwaenchanayo   Không sao đâu./ You're welcome.

어떻게 지내세요? Eotteoke jinaeseyo? Bạn khỏe không.?/How are you?

괜찮아요. Gwaenchanayo. Không có gì./ I'm fine.

네. Ne. vâng, dạ/ Yes.

아니요. Aniyo. không, không phải/ No.

Dining Out

추천 메뉴가 뭐예요?   Chucheon menyuga mwoyeyo?   Thực đơn được đề nghị là gì.?/ What do you recommend?

메뉴판 주세요.  Menupan juseyo.  Làm ơn cho tôi menu./ A menu, please.

제가 주문한 거 아직 안 나왔어요. Jega jumunhan geo ajik an nawasseoyo. Những gì tôi đặt hàng vẫn chưa ra./ My order hasn't come yet.

이건 제가 주문한 것이 아니에요. Igeon jega jumunhan geosi anieyo. Đây không phải là những gì tôi đã đặt./This is not what I ordered.

물 주세요. Mul juseyo.  Vui lòng cho tôi nước./ Water, please.

계산서 주세요.   Gyesanseo juseyo.  Vui lòng cho tôi hóa đơn./The bill, please.

At a Hotel

예약 했는데요. Yeyak henneundeyo.  Tôi đã đặt chỗ trước./ I have a reservation.

제 방이 더러워요.  Je bangi deoreoweoyo.  Phòng của tôi là bẩn./My room is dirty.

수건 좀 더 주실래요? Sugeon jom deo jusilleyo?  Bạn có thể cho tôi thêm vài chiếc khăn được không?/Some more towels, please.

//흡연 객실 있나요? Heubyeon gegsil innayo? Do you have any non-smoking rooms?

Out Shopping

얼마입니까? Eolmaimnikka?  Bao nhiêu vậy ạ.?/ How much is this?

이거 주세요.  Igeo juseyo. Làm ơn cho tôi cái này. This, please.

이거 입어봐도 돼요? Igeo ibeobwado dwaeyo?  Tôi có thể thử cái này không?/ Can I try this on?

신용카드로 결제할 수 있어요? Sinyongcadeuro gyeolje hal su isseoyo?Tôi có thể trả bằng thẻ tín dụng?/ Can I use a credit card?

더 큰 사이즈 있어요? Deo keun saijeu isseoyo? Bạn có một kích thước lớn hơn?/ Do you have a bigger size?

빨간색으로 주세요. Ppalgansaegeuro juseyo. Vui lòng cho màu đỏ./ The red one, please.

 

f:id:Trungtamtienghan:20210110112534j:plainf:id:Trungtamtienghan:20210110112538j:plain

f:id:Trungtamtienghan:20210110112540j:plainf:id:Trungtamtienghan:20210110112545j:plain

f:id:Trungtamtienghan:20210110112548j:plainf:id:Trungtamtienghan:20201230102105j:plain

Cụm từ tiếng Hàn cần biết khi học mình đã chia sẻ với các bạn ở trên đây rồi, kiến thức này không khó với các bạn phải không. Hãy luôn học tập thật tốt để sớm chinh phục được ngôn ngữ này các bạn nhé.

                                                         Nguồn bài viết: trungtamtienghan.hatenablog.com