Từ vựng tiếng Hàn về đồ dùng học tập, văn phòng phẩm
Chào các bạn, chúng ta từ khi đi học đến khi chúng ta đi làm việc đều phải sử dụng đồ dùng học tập, văn phòng phẩm: bút, sổ tay, từ điển, sách vở… Dưới đây mình chia sẻ với các bạn danh sách từ vựng tiếng Hàn về đồ dùng học tập, văn phòng phẩm. Các bạn xem dưới đây và lưu lại kiến thức chia sẻ với bạn bè cùng học nhé. Chúc các bạn học tập tốt, đạt được kết quả như mong muốn nhé.
Đọc thêm:
>>Từ vựng tiếng Hàn Quốc về phòng tắm
>>Từ điển học tiếng Hàn bằng hình ảnh
Bạn quan tâm và có nhu cầu học tiếng Hàn, xem chi tiết khóa học tiếng Hàn tại: trung tâm dạy tiếng Hàn.
Từ vựng tiếng Hàn về đồ dùng học tập, văn phòng phẩm
Hình ảnh một số từ vựng tiếng Hàn về đồ dùng học tập
Danh sách từ vựng về đồ dùng học tập, văn phòng phẩm
STT |
Tiếng Hàn |
Tiếng Việt/ Tiếng Anh |
1 |
학용품 hag-yongpum |
đồ dùng học tập/ school supplies |
2 |
책 - chaek |
sách/ book |
3 |
사전 - sajeon |
từ điển/ dictionary |
4 |
참고서 - chamgoseo |
sách tham khảo/ reference book |
5 |
수첩 - sucheop |
nhật ký/ diary |
6 |
메모지 - memoji |
sổ tay/ note pad |
7 |
연습장 - yeonseupjang |
sách tổng hợp/ composition book |
8 |
연필 - yeonpil |
bút chì/ pencil |
9 |
볼펜 - bolpen |
bút bi/ ball pen |
10 |
만년필 - mannyeonpil |
bút mực/ fountain pen |
11 |
싸인펜 - ssainpen |
bút dấu/ felt pen |
12 |
지우개 - jiugae |
tẩy/ eraser |
13 |
가위 - gawi |
kéo/ scissors |
14 |
칼 - kal |
dao/ knife |
15 |
자 - ja |
thước/ ruler |
16 |
삼각자 - samgakja |
tam giác vuông/ triangle square |
17 |
필통 - piltong |
hộp bút/ pencil case |
18 |
연필깎개 - yeonpilkkakgae |
đồ dùng để mài/ sharpener |
19 |
스케치북 - seukechibuk |
sách phác thảo/ sketch book |
20 |
물감 - mulgam |
màu nhuộm/ dyestuff |
21 |
풀 - pul |
hồ dán/ paste |
22 |
팔레트 - palleteu |
bảng màu/ palette |
23 |
색연필 - saegyeonpil |
bút chì màu/ color pencil |
24 |
크레파스 - keurepaseu |
bút chì màu/ crayon pastel |
25 |
지점토 - jijeomto |
đất sét/ clay |
26 |
색종이 - saekjongi |
giấy màu/ colored paper |
27 |
도화지 - dohwaji |
giấy vẽ/ drawing paper |
28 |
책받침 - chaekbatchim |
sổ ghi chép/ notebook sheet |
29 |
칠판 - chilpan |
bảng đen/ blackboard |
30 |
공책 - gongchaek |
sổ ghi chép, máy tính xách tay/ notebook |
31 |
볼펜 - bolpen |
bút bi/ ball-point pen |
32 |
풀 - pul |
keo dán/ glue |
33 |
종이 - jong-i |
giấy/ paper |
34 |
교과서 - gyogwaseo |
sách giáo khoa/ textbook |
35 |
컴퍼스 keompeoseu |
compa/ compass |
36 |
각도기 gagdogi |
thước đo góc/protractor |
37 |
스카치테이프 seukachiteipeu |
băng dính/ adhesive tape |
38 |
수정 테이프 sujeong teipeu |
băng xóa/ correction tape |
39 |
샤프 syapeu |
bút chì cơ khí/ mechanical pencil |
40 |
파일/서류철 pail/seolyucheol |
tệp, hồ sơ/ file |
41 |
연습장 yeonseubjang |
sách bài tập/ workbook |
42 |
책가방 chaeggabang |
ba lô/ backpack |
43 |
지도 jido |
Bản đồ/ map |
44 |
숙제 sukjje |
Bài tập về nhà/ homework |
Các bạn vừa xem danh sách từ vựng tiếng Hàn về đồ dùng học tập, văn phòng phẩm, các bạn thấy chủ đề này thế nào, rất dễ học phải không, vì đây là những đồ dùng quen thuộc với các bạn, vì vậy chúng ta dễ dàng học và nhớ nhanh được. Cố gắng học nhiều chủ đề hơn để nâng cao kiến thức cho bản thân các bạn nhé. Chúc các bạn học tập chăm chỉ.
Nguồn bài viết: trungtamtienghan.hatenablog.com