Trungtamtienghan’s blog

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html

Từ vựng Hàn ngữ chủ đề trái cây

Chào các bạn, hàng ngày chúng ta vẫn thường ăn trái cây nhỉ, trái cây là một phần chất dinh dưỡng không thể thiếu cho mỗi người. Các bạn có duy trì việc ăn trái cây hàng ngày giúp bổ sung chất cho cơ thể không. Hôm nay, mình xin chia sẻ với các bạn từ vựng Hàn ngữ chủ đề trái cây, các bạn hãy xem danh sách từ vựng dưới đây và lưu về học tập tốt nhé. Chúc các bạn luôn thành công.

Đọc thêm:

>>Từ vựng tiếng Hàn Quốc về quân đội.

>>Hãy học tiếng Hàn khi bạn có thể.

Bạn có nhu cầu học tiếng Hàn, xem chi tiết khóa học tiếng Hàn tại: https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.

                                          Từ vựng tiếng Hàn chủ đề trái cây

f:id:Trungtamtienghan:20190109164706j:plain

Từ vựng tiếng Hàn về trái cây
Danh sách từ vựng tiếng Hàn chủ đề trái cây:

 

STT

Tiếng Hàn

Tiếng Việt/ Tiếng Anh

1

과일  gwail   

trái cây/ fruit

2

아몬드   amondeu    

hạnh nhân/ almond

3

바나나  banana   

chuối/ banana

4

바나나 껍질   banana kkeobjil   

vỏ chuối/ banana peel

5

블루베리   beullubeli  

quả việt quất/ blueberry

6

과일 샐러드  gwail saelleodeu   

Salad trái cây, trái cây trộn/ fruit salad

7

포도  podo   

nho/ grape

8

자몽   jamong   

bưởi/ grapefruit

9

라임  laim   

chanh tây/ lime

10

리치  lichi   

vải thiều/ lychee

11

멜론  mellon  

dưa/ melon

12

천도 복숭아 cheondo bogsung-a  

xuân đào/ nectarine

13

복숭아   bogsung-a    

đào/ peach

14

배   bae  

lê/ pear

15

자두   jadu  

mận/ plum

16

석류   seoglyu    

trái lựu/ pomegranate

17

라즈베리   lajeubeli    

dâu rừng/ raspberry

18

레드커런트   ledeukeoleonteu    

nho đỏ/ redcurrant

19

수박   subag    

dưa hấu/ watermelon

20

딸기  ttalgi   

dâu/ strawberry

21

선인장 열매 seon-injang yeolmae   

Lê gai/ prickly pear

22

별 모양의 과일  byeol moyang-ui gwail   

trái khế/ star fruit

23

마르멜로   maleumello   

trái mộc qua/ quince

24

파인애플   pain-aepeul   

dứa/ pineapple

25

자두   jadu  

mận/ plum

26

오렌지  olenji   

cam/ orange

27

파파야   papaya   

đu đủ/ papaya

28

귤  gyul    

cam quýt/ mandarin

29

망고   mang-go    

xoài/ mango

30

키위   kiwi  

kiwi

31

레몬   lemon   

chanh/ lemon

32

구스베리    guseubeli    

dâu/ gooseberry

33

체리   cheli    

anh đào/ cherry

34

무화과   muhwagwa   

quả sung, quả vả/ fig

35

산딸기류 열매  santtalgilyu yeolmae    

mâm xôi/ berry

36

블랙베리  beullaegbeli    

dâu đen/ blackberry

37

사과   sagwa  

táo/ apple

38

살구   salgu   

mơ/ apricot

39

대추  daechu  

táo tàu/ Jujube

40

유자   yuja  

thanh yên/ citron

41

감   gam   

hồng/ persimmon

42

곶감  gojgam  

hồng khô/ dried persimmon

43

단감 dangam     

hồng cứng/  hard persimmon

44

홍시   hongsi

hồng mềm/ soft persimmon

45

구아바    guaba

quả ổi/ guava

 

Các bạn đã xem danh sách từ vựng Hàn ngữ chủ đề trái cây, mình mong chủ đề này các bạn sẽ học được nhanh, vì đây là kiến thức về trái cây mà bạn hay ăn, và thấy hàng ngày, rất quen thuộc. Hãy quyết tâm học tập để đạt được mục tiêu chính chinh phục Hàn ngữ nhé các bạn. Chúc các bạn học tập vui vẻ, hẹn gặp lại các bạn ở bài viết tiếp theo.

                                                        Nguồn bài viết: trungtamtienghan.hatenablog.com